Bản dịch của từ Leeward trong tiếng Việt

Leeward

Adjective Noun [U/C]

Leeward (Adjective)

lˈiwɚd
lˈiwəɹd
01

Ở hoặc hướng về phía được che chắn gió; xuôi gió.

On or towards the side sheltered from the wind downwind.

Ví dụ

The leeward side of the community center is very quiet and peaceful.

Bên khu vực tránh gió của trung tâm cộng đồng rất yên tĩnh và bình yên.

The leeward areas of the town do not experience strong winds.

Những khu vực tránh gió của thị trấn không chịu gió mạnh.

Is the leeward side of the park more popular for gatherings?

Bên tránh gió của công viên có phổ biến hơn cho các buổi tụ họp không?

Dạng tính từ của Leeward (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Leeward

Nghiêng

-

-

Leeward (Noun)

lˈiwɚd
lˈiwəɹd
01

Phía được che chắn hoặc tránh gió.

The side sheltered or away from the wind.

Ví dụ

The community built houses on the leeward side of the hill.

Cộng đồng đã xây nhà ở phía dưới gió của ngọn đồi.

They did not choose a leeward location for the new park.

Họ không chọn một vị trí dưới gió cho công viên mới.

Is the school located on the leeward side of the neighborhood?

Trường học có nằm ở phía dưới gió của khu phố không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Leeward cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Leeward

Không có idiom phù hợp