Bản dịch của từ Drift trong tiếng Việt

Drift

Noun [U/C] Verb

Drift (Noun)

dɹɪft
dɹˈɪft
01

Ý định chung hoặc ý nghĩa của một lập luận hoặc nhận xét của ai đó.

The general intention or meaning of an argument or someone's remarks.

Ví dụ

The drift of the conversation was towards environmental issues.

Sự trôi chuyện hướng về vấn đề môi trường.

Her speech had a positive drift towards community engagement.

Bài phát biểu của cô ấy có hướng tích cực đến sự tương tác cộng đồng.

The drift of public opinion shifted after the recent protest.

Sự trôi của ý kiến công cộng đã chuyển sau cuộc biểu tình gần đây.

02

Một lối đi nằm ngang hoặc nghiêng theo mạch khoáng hoặc vỉa than.

A horizontal or inclined passage following a mineral vein or coal seam.

Ví dụ

The miners followed the drift to extract coal.

Các thợ mỏ theo dõi lối đi để khai thác than.

The drift in the mine led to a rich mineral vein.

Lối đi trong mỏ dẫn đến một tầng khoáng giàu.

Exploring the drift revealed a hidden coal seam.

Khám phá lối đi đã tiết lộ một lớp than ẩn.

03

Một khối lượng lớn tuyết, lá cây hoặc vật liệu khác chất thành đống hoặc bị gió cuốn đi.

A large mass of snow, leaves, or other material piled up or carried along by the wind.

Ví dụ

The drift of snow blocked the entrance to the village.

Sự trôi của tuyết chặn đường vào làng.

The autumn drift of leaves covered the park paths.

Sự trôi của lá mùa thu che kín con đường công viên.

The wind created a drift of sand on the beach.

Gió tạo ra sự trôi cát trên bãi biển.

04

Hành vi lùa gia súc, cừu.

An act of driving cattle or sheep.

Ví dụ

The annual cattle drift in Texas is a popular event.

Sự kiện đưa gia súc hàng năm tại Texas là một sự kiện phổ biến.

The sheep drift across the field was led by the shepherd.

Sự chuyển động của bầy cừu trên cánh đồng được dẫn dắt bởi người chăn cừu.

The cattle drift through the town caused excitement among residents.

Sự chuyển động của gia súc qua thị trấn gây nên sự hồi hộp trong cư dân.

05

Một chuyển động chậm liên tục từ nơi này sang nơi khác.

A continuous slow movement from one place to another.

Ví dụ

The drift of people from rural areas to cities is increasing.

Sự di chuyển của người từ vùng nông thôn đến thành phố đang tăng.

The cultural drift towards globalization is evident in many societies.

Sự di chuyển văn hóa hướng toàn cầu rõ ràng trong nhiều xã hội.

The drift of ideas across social media platforms influences public opinions.

Sự di chuyển của ý tưởng qua các nền tảng truyền thông xã hội ảnh hưởng đến ý kiến công chúng.

06

Một chiếc ford.

A ford.

Ví dụ

The drift was flooded due to heavy rain.

Khu vực lội đã bị ngập do mưa lớn.

The town's drift was impassable after the storm.

Đoạn lội của thị trấn trở nên không thể đi qua sau cơn bão.

The drift was used by the community for crossing the river.

Khu vực lội được cộng đồng sử dụng để qua sông.

Kết hợp từ của Drift (Noun)

CollocationVí dụ

Snow (usually snowdrift)

Tuyết (thường là cồn tuyết)

The snowdrift blocked the entrance to the social event.

Cụm tuyết ngăn chặn lối vào sự kiện xã hội.

Drift (Verb)

dɹɪft
dɹˈɪft
01

(đặc biệt là tuyết hoặc lá cây) bị gió thổi thành từng đống.

(especially of snow or leaves) be blown into heaps by the wind.

Ví dụ

The political leaflets drifted around the square during the protest.

Các tờ rơi chính trị trôi quanh quảng trường trong cuộc biểu tình.

Gossip can easily drift from one person to another in a community.

Chuyện thị phi có thể dễ dàng trôi từ một người này sang người khác trong cộng đồng.

The rumors about the new policy began to drift across the city.

Những tin đồn về chính sách mới bắt đầu trôi qua khắp thành phố.

02

Được dòng không khí hoặc nước cuốn đi một cách chậm rãi.

Be carried slowly by a current of air or water.

Ví dụ

She watched the clouds drift across the sky.

Cô ấy nhìn những đám mây lướt qua bầu trời.

The conversation began to drift towards more serious topics.

Cuộc trò chuyện bắt đầu lảng đi về các chủ đề nghiêm túc hơn.

The boat slowly drifted down the river.

Chiếc thuyền từ từ trôi xuống sông.

Dạng động từ của Drift (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Drift

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Drifted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Drifted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Drifts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Drifting

Kết hợp từ của Drift (Verb)

CollocationVí dụ

Let something drift

Để cho cái gì lảng phảy

Let social media drift away from its original purpose.

Để mạng xã hội trôi xa khỏi mục đích ban đầu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drift cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] These days, due to globalization, some children are getting more and more attached to the global culture and soon away from their national tradition [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Drift

ɡˈɛt ðə dɹˈɪft ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Hiểu ý đại khái/ Nắm được ý chính

To understand the general idea of something.

She's not the sharpest tool in the shed.

Cô ấy không phải là người thông minh nhất trong xã hội.

If you get my drift

ˈɪf jˈu ɡˈɛt mˈaɪ dɹˈɪft

Nếu bạn hiểu ý tôi

If you understand what i am saying or implying.

If you get my drift, we should meet at the usual spot.

Nếu bạn hiểu ý tôi, chúng ta nên gặp ở chỗ thường.

ɡˈɛt sˈʌmwˌʌnz dɹˈɪft

Hiểu ý ai đó

To understand what someone is saying or implying.

I finally got her drift about the surprise party.

Tôi cuối cùng đã hiểu được ý của cô ấy về bữa tiệc bất ngờ.