Bản dịch của từ Slowly trong tiếng Việt

Slowly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slowly (Adverb)

slˈoʊli
slˈoʊli
01

(cách) với tốc độ chậm.

Manner at a slow pace.

Ví dụ

She walked slowly to avoid disturbing the meeting.

Cô ấy đi bộ chậm để tránh làm phiền cuộc họp.

The elderly lady spoke slowly for everyone to understand.

Bà cụ nói chậm để mọi người hiểu.

He typed slowly on the keyboard due to his arthritis.

Anh ấy gõ máy tính chậm vì bị thoái hóa khớp.

Dạng trạng từ của Slowly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Slowly

Chậm

More slowly

Chậm hơn

Most slowly

Chậm nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Slowly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] I then just turned off my bike and essentially walked my bike back to my house very as the traffic crept forward [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] The next ten years saw the figure rise again to reach 90% in 1998, from where it began to taper off [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Overall, it can be seen that while landfills initially were the main method of waste disposal and burning the least used method, the trend reversed over the four-year period [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] This, in turn, helps children for their later transition to school as it helps them to become less attached to their parents while they learn to fit in with a community [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021

Idiom with Slowly

Twist (slowly) in the wind

twˈɪst slˈoʊli ɨn ðə wˈaɪnd

Dở sống dở chết

To suffer the agony of some humiliation or punishment.

After being caught cheating, he had to twist in the wind.

Sau khi bị bắt gian lận, anh ta phải chịu đựng.