Bản dịch của từ Pace trong tiếng Việt

Pace

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pace (Noun)

pˈeis
pˈeis
01

Bước.

Step.

Ví dụ

His pace of work impressed his colleagues.

Tốc độ làm việc của anh ấy đã gây ấn tượng với các đồng nghiệp của anh ấy.

She walked at a brisk pace to catch the bus.

Cô ấy đi bộ với tốc độ nhanh để bắt xe buýt.

The pace of life in the city is fast-paced.

Nhịp sống ở thành phố rất nhanh.

02

Tốc độ hoặc vận tốc nói chung.

Speed or velocity in general.

Ví dụ

The pace of life in urban areas is often fast.

Nhịp sống ở khu vực thành thị thường rất nhanh.

She struggled to keep up with the rapid pace of social media.

Cô phải vật lộn để theo kịp tốc độ nhanh chóng của mạng xã hội.

The pace of technological advancements is astonishing.

Tốc độ tiến bộ công nghệ thật đáng kinh ngạc.

03

(từ cũ) đường đi, lộ trình.

(obsolete) passage, route.

Ví dụ

The pace of social change in the 21st century is rapid.

Tốc độ thay đổi xã hội trong thế kỷ 21 rất nhanh chóng.

She walked at a brisk pace to keep up with her friends.

Cô ấy bước đi với tốc độ nhanh chóng để theo kịp bạn bè của mình.

The pace of technological advancements is influencing social interactions.

Tốc độ tiến bộ công nghệ đang ảnh hưởng đến các tương tác xã hội.

Dạng danh từ của Pace (Noun)

SingularPlural

Pace

Paces

Kết hợp từ của Pace (Noun)

CollocationVí dụ

Slow pace

Tốc độ chậm

The community project progressed at a slow pace due to limited funding.

Dự án cộng đồng tiến triển chậm do hạn chế về nguồn lực.

Gentle pace

Nhịp đi chậm nhẹ

The community garden grew at a gentle pace, welcoming more volunteers.

Khu vườn cộng đồng phát triển với tốc độ chậm rãi, chào đón thêm tình nguyện viên.

Lively pace

Nhịp sống sôi động

The social event moved at a lively pace.

Sự kiện xã hội diễn ra với tốc độ sôi động.

Breakneck pace

Tốc độ chóng mặt

Social media platforms are evolving at a breakneck pace.

Các nền tảng truyền thông xã hội đang phát triển với tốc độ chóng mặt.

Steady pace

Nhịp đều

The community garden project progressed at a steady pace.

Dự án vườn cộng đồng tiến triển với tốc độ ổn định.

Pace (Adjective)

pˈeis
pˈeis
01

(cricket) miêu tả một vận động viên ném bóng ném bóng nhanh.

(cricket) describing a bowler who bowls fast balls.

Ví dụ

The pace bowler's delivery was lightning fast, surprising the batsman.

Cú giao bóng của vận động viên ném bóng tốc độ nhanh như chớp, khiến người đánh bóng ngạc nhiên.

Her pace bowling skills earned her a spot on the national team.

Kỹ năng chơi bowling tốc độ của cô ấy đã giúp cô ấy có được một suất trong đội tuyển quốc gia.

The team needed a pace attack to intimidate the opposing players.

Đội cần tấn công tốc độ để đe dọa các cầu thủ đối phương.

Pace (Verb)

pˈeis
pˈeis
01

Để thiết lập tốc độ trong một cuộc đua.

To set the speed in a race.

Ví dụ

She paced herself during the marathon.

Cô ấy đã tăng tốc độ trong cuộc chạy marathon.

He paced the race for the beginners.

Anh ấy đã tăng tốc độ cuộc đua cho những người mới bắt đầu.

The coach advised them to pace their running.

Huấn luyện viên khuyên họ nên tăng tốc độ chạy.

02

Để đi tới đi lui trong một khoảng cách nhỏ.

To walk back and forth in a small distance.

Ví dụ

During the meeting, she paced nervously around the room.

Trong cuộc họp, cô ấy lo lắng đi đi lại lại quanh phòng.

He paced outside the restaurant, waiting for his date to arrive.

Anh ấy đi đi lại lại bên ngoài nhà hàng, đợi người hẹn đến.

The anxious student paced in the hallway before the exam.

Học sinh lo lắng đi đi lại lại trên hành lang trước kỳ thi.

03

Để đo bằng cách đi bộ.

To measure by walking.

Ví dụ

John paced 10 steps nervously before the interview.

John đi đi lại lại 10 bước một cách lo lắng trước cuộc phỏng vấn.

She paced the room to calm her nerves before the presentation.

Cô đi đi lại lại trong phòng để trấn tĩnh trước buổi thuyết trình.

Tom paced back and forth while waiting for his friend.

Tom đi đi lại lại trong khi chờ đợi bạn mình.

Dạng động từ của Pace (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pace

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Paced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Paced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Paces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pacing

Kết hợp từ của Pace (Verb)

CollocationVí dụ

Begin pacing pace

Bắt đầu đi bộ vòng quanh

She began pacing back and forth in the waiting room.

Cô ấy bắt đầu đi từ đây đến đó trong phòng chờ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pace cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] Furthermore, many older people do not wish to live the hectic, fast- lifestyle of modern city life and prefer to live a slower- healthier life in the countryside during their retirement [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It allowed me to disconnect from the fast- world and reconnect with the peacefulness of nature [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The fast- and demanding work culture often puts pressure on individuals to prioritize their careers over personal life [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] This is may be because of the fast of modern life that many people lead nowadays [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Pace

Không có idiom phù hợp