Bản dịch của từ Forth trong tiếng Việt

Forth

Adverb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Forth (Adverb)

fɔːθ
fɔːrθ
01

Về phía trước, ra phía trước.

Forward, forward.

Ví dụ

She stepped forth to greet the guests warmly.

Cô bước ra chào đón các vị khách một cách nồng nhiệt.

He put his ideas forth during the team meeting.

Anh ấy đã đưa ra ý tưởng của mình trong cuộc họp nhóm.

The organization is moving forth with its plans for expansion.

Tổ chức đang tiến hành các kế hoạch mở rộng của mình.

The tour guide led us forth into the ancient ruins.

Hướng dẫn viên dẫn chúng tôi vào khu di tích cổ.

We marched forth eagerly to explore the picturesque countryside.

Chúng tôi háo hức tiến về phía trước để khám phá vùng nông thôn đẹp như tranh vẽ.

02

Ra và rời xa điểm xuất phát.

Out and away from a starting point.

Ví dụ

She stepped forth boldly to address the crowd.

Cô ấy bước ra mạnh mẽ để phát biểu trước đám đông.

The politician put forth a new proposal during the meeting.

Nhà chính trị đưa ra một đề xuất mới trong cuộc họp.

The charity event raised funds to help those in need forth.

Sự kiện từ thiện gây quỹ để giúp những người cần giúp.

03

Trở đi trong thời gian.

Onwards in time.

Ví dụ

The community moved forth with the new social initiatives.

Cộng đồng tiến về phía trước với các sáng kiến xã hội mới.

The charity event will take place forth next Friday.

Sự kiện từ thiện sẽ diễn ra vào thứ Sáu tới.

The social media campaign will launch forth in March.

Chiến dịch truyền thông xã hội sẽ được khởi đầu vào tháng Ba.

Forth (Noun)

fˈɔɹɵ
foʊɹɵ
01

Một con sông ở miền trung scotland, bắt nguồn từ ben lomond và chảy về phía đông qua stirling vào biển bắc.

A river of central scotland, rising on ben lomond and flowing eastwards through stirling into the north sea.

Ví dụ

The Forth is a significant river in central Scotland.

Forth là một con sông quan trọng ở trung Scotland.

Many social events in Stirling are held along the Forth.

Nhiều sự kiện xã hội tại Stirling được tổ chức dọc theo sông Forth.

Tourists enjoy boat trips on the Forth to explore the area.

Du khách thích thú với chuyến đi thuyền trên sông Forth để khám phá khu vực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Forth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] To begin with, having an ageing population does bring some advantages [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] Furthermore, this business is supported by many companies in various ways, including sponsorships and so [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] This is causing an increase in dietary-related illnesses, such as heart disease, diabetes, and so [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] Conversely, proponents of the notion that life for the elderly has experienced substantial improvement in contemporary times put several compelling arguments [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023

Idiom with Forth

Không có idiom phù hợp