Bản dịch của từ Exclusively trong tiếng Việt

Exclusively

Adverb

Exclusively (Adverb)

ɪksklˈusɪvli
ɪksklˈusɪvli
01

(tập trung) vào việc loại trừ bất cứ điều gì hoặc bất cứ ai khác; duy nhất hoặc toàn bộ.

(focus) to the exclusion of anything or anyone else; solely or entirely.

Ví dụ

She exclusively attended the charity event last night.

Cô ấy chỉ dự sự kiện từ thiện tối qua mà thôi.

The VIP section was exclusively reserved for the sponsors.

Khu vực VIP đã được dành riêng cho những nhà tài trợ.

The exclusive party was strictly by invitation only.

Bữa tiệc độc quyền chỉ dành cho những người được mời.

Dạng trạng từ của Exclusively (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Exclusively

Độc quyền

More exclusively

Độc quyền hơn

Most exclusively

Độc quyền nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exclusively cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] This is at the expense of the amount of time that is spent with mothers and fathers, lowering to an average of 3.8 hours and sub-1 hour respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] The time spent with their father, on the other hand, is rather limited, which is at most above 2 hours for the 4-5 age group and at least 1 hour for the 2-3 age group [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Exclusively

Không có idiom phù hợp