Bản dịch của từ Solely trong tiếng Việt

Solely

Adverb

Solely (Adverb)

ˈsəʊl.li
ˈsoʊl.li
01

Chỉ là, chỉ có.

Just, just.

Ví dụ

She solely focuses on her career.

Cô ấy chỉ tập trung vào sự nghiệp của mình.

He solely relies on social media for news updates.

Anh ấy chỉ dựa vào mạng xã hội để cập nhật tin tức.

They solely communicate through online platforms.

Họ chỉ liên lạc qua các nền tảng trực tuyến.

02

Không liên quan đến bất cứ ai hoặc bất cứ điều gì khác; chỉ một.

Not involving anyone or anything else; only.

Ví dụ

She solely focused on her career development.

Cô chỉ tập trung vào phát triển sự nghiệp của mình.

He solely owned the small business.

Anh ấy chỉ sở hữu doanh nghiệp nhỏ.

The decision was solely made by the board of directors.

Quyết định chỉ được đưa ra bởi ban giám đốc.

Dạng trạng từ của Solely (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Solely

Chỉ

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Solely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] On the other hand, others think that this should be the responsibility of their parents [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] The rest of the electricity, in both nations, was produced from hydropower [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] Instead, they should focus on their own growth, making profits, maintaining a competitive edge, and ensuring their development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] If he had relied on luck rather than exercising patience, he may not have achieved such eminence as an inventor [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Solely

Không có idiom phù hợp