Bản dịch của từ Exclusion trong tiếng Việt

Exclusion

Noun [U/C]

Exclusion (Noun)

ɪksklˈuʒn̩
ɪksklˈuʒn̩
01

Quá trình loại trừ hoặc trạng thái bị loại trừ.

The process of excluding or the state of being excluded.

Ví dụ

Social exclusion can lead to feelings of loneliness and isolation.

Việc loại trừ xã hội có thể dẫn đến cảm giác cô đơn và cô lập.

The government implemented policies to reduce social exclusion in marginalized communities.

Chính phủ đã thực hiện các chính sách nhằm giảm bớt sự loại trừ xã hội ở các cộng đồng bị thiệt thòi.

Being the only one not invited to the party caused her exclusion.

Là người duy nhất không được mời tham dự bữa tiệc đã khiến cô ấy bị loại trừ.

Dạng danh từ của Exclusion (Noun)

SingularPlural

Exclusion

Exclusions

Kết hợp từ của Exclusion (Noun)

CollocationVí dụ

Permanent exclusion

Loại trừ vĩnh viễn

The school imposed permanent exclusion on the student for repeated misconduct.

Trường áp đặt loại trừ vĩnh viễn đối với học sinh vì hành vi sai trái lặp đi lặp lại.

Continued exclusion

Sự loại trừ tiếp tục

The continued exclusion of certain groups leads to social inequality.

Sự loại trừ tiếp tục của một số nhóm dẫn đến bất bình đẳng xã hội.

Social exclusion

Cô lập xã hội

Social exclusion can lead to feelings of loneliness and isolation.

Sự loại trừ xã hội có thể dẫn đến cảm giác cô đơn và cô lập.

Economic exclusion

Cách ly kinh tế

Economic exclusion leads to social disparities in access to resources.

Sự loại trừ kinh tế dẫn đến sự chênh lệch xã hội trong việc tiếp cận tài nguyên.

Virtual exclusion

Sự loại trừ ảo

Online forums can lead to virtual exclusion of certain members.

Diễn đàn trực tuyến có thể dẫn đến sự loại trừ ảo của một số thành viên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exclusion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] This is at the expense of the amount of time that is spent with mothers and fathers, lowering to an average of 3.8 hours and sub-1 hour respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] The time spent with their father, on the other hand, is rather limited, which is at most above 2 hours for the 4-5 age group and at least 1 hour for the 2-3 age group [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Exclusion

Không có idiom phù hợp