Bản dịch của từ Outdoor trong tiếng Việt

Outdoor

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Outdoor (Adjective)

ˈaʊtˌdɔːr
ˈaʊtˌdɔːr
01

Ngoài trời, ở ngoài.

Outdoors, outside.

Ví dụ

Outdoor activities promote social interaction and physical well-being.

Các hoạt động ngoài trời thúc đẩy sự tương tác xã hội và sức khỏe thể chất.

The outdoor picnic was a great opportunity for socializing with friends.

Chuyến dã ngoại ngoài trời là một cơ hội tuyệt vời để giao lưu với bạn bè.

The outdoor concert attracted a large crowd for a social event.

Buổi hòa nhạc ngoài trời đã thu hút một lượng lớn khán giả tham gia một sự kiện xã hội.

02

Đã hoàn thành, đặt hoặc sử dụng ngoài trời.

Done, situated, or used out of doors.

Ví dụ

Outdoor activities promote social interaction among children in the park.

Các hoạt động ngoại trời thúc đẩy tương tác xã hội giữa trẻ em ở công viên.

Outdoor cafes are popular meeting spots for friends to gather and chat.

Quán cà phê ngoại trời là nơi họp mặt phổ biến cho bạn bè tụ tập và trò chuyện.

Outdoor events like music festivals bring people together for shared experiences.

Các sự kiện ngoại trời như hội nhạc đưa mọi người lại gần nhau để có những trải nghiệm chung.

Dạng tính từ của Outdoor (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Outdoor

Ngoài

-

-

Outdoor (Adverb)

ˈaʊtˌdɔːr
ˈaʊtˌdɔːr
01

Ngoài trời, ở ngoài.

Outdoors, outside.

Ví dụ

She enjoys socializing outdoors with friends.

Cô ấy thích giao lưu ngoài trời với bạn bè.

The picnic was held outdoors in the park.

Chuyến dã ngoại được tổ chức ngoài trời trong công viên.

They prefer outdoor activities for team building.

Họ thích các hoạt động ngoài trời để xây dựng nhóm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Outdoor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Do you think technology impacts the decision to have activities [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Summer camp was always an exciting adventure filled with activities, friendships, and new experiences [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
[...] Some people believe that activities provide more benefit for a child's development than playing computer games [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] In addition, after COVID-19 pandemic, some young people have become less proactive and no longer favour trips [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022

Idiom with Outdoor

Không có idiom phù hợp