Bản dịch của từ Hair trong tiếng Việt

Hair

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hair (Noun)

hˌeiɹ
hˈɛɹ
01

Các sợi tóc tập hợp lại, đặc biệt là những sợi mọc trên đầu con người.

Hairs collectively, especially those growing on a person's head.

Ví dụ

She had long, black hair that shone under the sunlight.

Cô ấy có mái tóc dài, đen bóng dưới ánh nắng mặt trời.

His curly hair framed his face beautifully.

Tóc xoăn của anh ấy tạo nên khung mặt đẹp.

The stylist cut her hair into a trendy bob.

Người làm tóc cắt tóc của cô ấy thành kiểu bob thời thượng.

02

Bất kỳ sợi mảnh nào mọc ra từ da người, động vật có vú và một số động vật khác.

Any of the fine threadlike strands growing from the skin of humans, mammals, and some other animals.

Ví dụ

Her long hair flowed down her back elegantly.

Tóc dài của cô ấy dài xuống lưng cô ấy một cách duyên dáng.

He styled his hair differently for the party.

Anh ấy đã tạo kiểu tóc khác nhau cho bữa tiệc.

The actress had her hair styled in a chic updo.

Nữ diễn viên đã tạo kiểu tóc của mình thành một kiểu tóc đẹp.

03

Một số lượng hoặc mức độ rất nhỏ.

A very small quantity or extent.

Ví dụ

She found a hair in her food at the social gathering.

Cô ấy tìm thấy một sợi tóc trong thức ăn tại buổi tụ họp xã hội.

He noticed a hair on his suit during the social event.

Anh ấy nhận thấy một sợi tóc trên bộ vest của mình trong sự kiện xã hội.

The waitress apologized for the hair in the customer's drink.

Người phục vụ xin lỗi vì sợi tóc trong đồ uống của khách hàng.

Dạng danh từ của Hair (Noun)

SingularPlural

Hair

Hairs

Kết hợp từ của Hair (Noun)

CollocationVí dụ

Red hair

Tóc đỏ

Sarah has beautiful red hair that everyone admires at school.

Sarah có mái tóc đỏ đẹp mà mọi người ngưỡng mộ ở trường.

Dishevelled/disheveled hair

Tóc rối

Many students at the party had disheveled hair after dancing.

Nhiều sinh viên tại bữa tiệc có tóc rối sau khi khiêu vũ.

Yellow hair

Tóc vàng

She dyed her yellow hair to stand out at the party.

Cô ấy nhuộm tóc vàng để nổi bật tại bữa tiệc.

Tangled hair

Tóc rối

Many students have tangled hair after gym class at lincoln high.

Nhiều học sinh có tóc rối sau giờ thể dục tại trường lincoln.

Matted hair

Tóc rối

Many students at school have matted hair due to neglect.

Nhiều học sinh ở trường có tóc rối do không chăm sóc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hair cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Not only that, the can be dyed in different colours and styled or coiffed creatively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] I looked like a panda with dark circles around my eyes, and my went gray [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] It's also a good way to get away from computer screens and other devices and help us let our down [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] I often hang out at coffee shop with my friends to let my down after a long working week [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu

Idiom with Hair

The hair of the dog that bit one

ðə hˈɛɹ ˈʌv ðə dˈɔɡ ðˈæt bˈɪt wˈʌn

Miếng mồi của con chó cắn mình

A drink of liquor taken when one has a hangover; a drink of liquor taken when one is recovering from drinking too much liquor.

After a wild night, he had the hair of the dog.

Sau một đêm dữ dội, anh ấy uống một chút rượu.

pˈɑɹt sˈʌmwˌʌnz hˈɛɹ

Gần trong gang tấc

To come very close to someone.

She always part someone's hair when talking to them.

Cô ấy luôn cách xa người khác khi nói chuyện với họ.

pˈʊt hˈɛɹ ˈɑn sˈʌmwˌʌnz tʃˈɛst

Nam giới cần phải mạnh mẽ/ Uống rượu để tăng cường sinh lực

To do or take something to invigorate or energize someone, always a male, except in jest.

Drinking a shot of espresso in the morning puts hair on his chest.

Uống một chén espresso buổi sáng giúp anh ấy tỉnh táo.

kɝˈl sˈʌmwˌʌnz hˈɛɹ

Làm dựng tóc gáy/ Làm rợn người

To frighten or alarm someone; to shock someone with sight, sound, or taste.

The horror movie curled her hair.

Bộ phim kinh dị đã làm cho cô ấy rợn tóc gáy.

Thành ngữ cùng nghĩa: make someones hair curl...