Bản dịch của từ Cook trong tiếng Việt

Cook

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cook (Noun)

kuk
kˈʊk
01

Người chuẩn bị và nấu thức ăn, đặc biệt là một công việc hoặc theo một cách cụ thể.

A person who prepares and cooks food, especially as a job or in a specified way.

Ví dụ

The famous cook Gordon Ramsay opened a new restaurant.

Đầu bếp nổi tiếng Gordon Ramsay mở một nhà hàng mới.

My sister is a talented cook and makes delicious meals.

Em gái tôi là một đầu bếp tài năng và nấu những bữa ăn ngon.

The cook at the local diner prepares breakfast for early customers.

Người đầu bếp tại quán ăn địa phương chuẩn bị bữa sáng cho khách sớm.

Dạng danh từ của Cook (Noun)

SingularPlural

Cook

Cooks

Kết hợp từ của Cook (Noun)

CollocationVí dụ

Great cook

Đầu bếp tài năng

She is a great cook who runs a popular cooking class.

Cô ấy là một đầu bếp giỏi và điều hành một lớp học nấu ăn phổ biến.

Fry cook

Đầu bếp chiên rán

The fry cook prepared crispy fries for the social event.

Người nấu chiên chuẩn bị khoai tây giòn cho sự kiện xã hội.

Home cook

Nấu ăn tại nhà

She enjoys learning new recipes from home cook blogs.

Cô ấy thích học cách nấu món mới từ các blog nấu ăn gia đình.

Excellent cook

Đầu bếp xuất sắc

She is an excellent cook, known for her delicious dishes.

Cô ấy là một đầu bếp xuất sắc, nổi tiếng với những món ngon của mình.

Gourmet cook

Đầu bếp ngon

She is a talented gourmet cook.

Cô ấy là một đầu bếp người nổi tiếng.

Cook (Verb)

kuk
kˈʊk
01

Chuẩn bị (thức ăn, món ăn hoặc bữa ăn) bằng cách trộn, kết hợp và đun nóng các nguyên liệu.

Prepare (food, a dish, or a meal) by mixing, combining, and heating the ingredients.

Ví dụ

She loves to cook traditional dishes for her friends.

Cô ấy thích nấu các món ăn truyền thống cho bạn bè.

The chef will cook a special meal for the charity event.

Đầu bếp sẽ nấu một bữa ăn đặc biệt cho sự kiện từ thiện.

They decided to cook together to bond as a team.

Họ quyết định nấu cùng nhau để tạo sự gắn kết nhóm.

02

Thay đổi một cách không trung thực; làm sai lệch.

Alter dishonestly; falsify.

Ví dụ

She cooked the financial records to hide the embezzlement.

Cô ấy đã nấu sách tài chính để che giấu tiền mất cắp.

The company officials were caught cooking the sales figures.

Các quan chức công ty bị bắt vì đã nấu số liệu bán hàng.

He tried to cook up an excuse for his absence.

Anh ấy cố nấu chuyện để biện minh cho việc vắng mặt của mình.

03

Đang diễn ra hoặc có kế hoạch.

Be happening or planned.

Ví dụ

The charity event will cook up next weekend.

Sự kiện từ thiện sẽ diễn ra vào cuối tuần tới.

The protest is cooking up in the city center.

Cuộc biểu tình đang diễn ra ở trung tâm thành phố.

The party will cook up a storm with live music.

Bữa tiệc sẽ tạo nên một cơn bão với âm nhạc sống.

04

Thực hiện hoặc tiến hành mạnh mẽ hoặc rất tốt.

Perform or proceed vigorously or very well.

Ví dụ

She cooks delicious meals for her family every day.

Cô ấy nấu những bữa ăn ngon cho gia đình mình mỗi ngày.

The chef cooks with passion and creativity in the kitchen.

Đầu bếp nấu với niềm đam mê và sự sáng tạo trong nhà bếp.

He cooks up new recipes to surprise his guests at the party.

Anh ta nấu ra các công thức mới để làm bất ngờ khách mời tại buổi tiệc.

Dạng động từ của Cook (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cook

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cooked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cooked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cooks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cooking

Kết hợp từ của Cook (Verb)

CollocationVí dụ

Freshly cooked

Nấu mới

The freshly cooked meals were served at the social gathering.

Các bữa ăn vừa nấu xong được phục vụ tại buổi tụ tập xã hội.

Be cooked through

Được nấu chín

The chicken should be cooked through before serving.

Gà nên được nấu chín đều trước khi phục vụ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cook cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] Although I can do most of the basics of now, I think I will enrol in some online classes to become a perfect because, you know, home- food has the power to connect you with those you love, and you can enjoy your favourite foods at home without the need to go to restaurants [...]Trích: Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] Although I can do most of the basics of now, I think I will enrol in some online classes to become a perfect because, you know, home- food has the power to connect you with those you love, and you can enjoy your favourite foods at home without the need to go to restaurants [...]Trích: Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] How much influence do celebrity/TV chefs have on what ordinary people [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] To be honest, I often brunch, including an omelette and a cup of tea [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng

Idiom with Cook

kˈʊk sˈʌmwˌʌnz ɡˈus

Đâm sau lưng chiến sĩ

To damage or ruin someone.

Her gossiping about her boss really cooked her goose at work.

Chuyện bà ta nói xấu về sếp thực sự làm hỏng việc làm của bà ấy.

tʃˈif kˈʊk ənd bˈɑtəl wˈɑʃɚ

Một nách hai con/ Vừa làm cha, vừa làm mẹ

The person in charge of practically everything (such as in a very small business).

She's the chief cook and bottle washer in her family business.

Cô ấy là người đứng đầu mọi thứ trong doanh nghiệp gia đình của mình.

Cook up a storm

kˈʊk ˈʌp ə stˈɔɹm

Gây bão tố/ Làm loạn lên

[doing or making] a great amount with fury or intensity.

She cooked up a storm in the kitchen for the charity event.

Cô ấy đã nấu một cơn bão trong nhà bếp cho sự kiện từ thiện.

Thành ngữ cùng nghĩa: kick up a storm, sing up a storm...