Bản dịch của từ Falsify trong tiếng Việt
Falsify
Falsify (Verb)
Thay đổi (thông tin, tài liệu hoặc bằng chứng) để đánh lừa.
Alter information a document or evidence so as to mislead.
The company was accused of falsifying financial records to deceive investors.
Công ty bị buộc tội làm giả hồ sơ tài chính để đánh lừa nhà đầu tư.
He admitted to falsifying his qualifications on his job application.
Anh ấy thừa nhận đã làm giả trình độ chuyên môn trong đơn xin việc làm của mình.
Falsifying data in a research study is considered unethical and dishonest.
Làm giả dữ liệu trong một nghiên cứu được coi là không đạo đức và không trung thực.
The news article falsified the claims made by the company.
Bài báo đã làm cho những cáo buộc của công ty trở nên không đúng.
The study aimed to falsify the widely accepted hypothesis in sociology.
Nghiên cứu nhằm vào việc làm cho giả thuyết rộng rãi được chấp nhận trong xã hội trở nên không đúng.
The documentary sought to falsify the rumors about the community project.
Bộ phim tài liệu cố gắng làm cho những tin đồn về dự án cộng đồng trở nên không đúng.
Dạng động từ của Falsify (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Falsify |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Falsified |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Falsified |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Falsifies |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Falsifying |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp