Bản dịch của từ Early trong tiếng Việt

Early

Adverb Noun [U/C] Adjective

Early (Adverb)

ˈɜː.li
ˈɝː.li
01

Sớm.

Early.

Ví dụ

She arrived early for the meeting.

Cô đến sớm để họp.

The early bird catches the worm.

Con chim sớm bắt được con sâu.

He woke up early to prepare for the event.

Anh dậy sớm để chuẩn bị cho sự kiện.

02

Trước thời gian thông thường hoặc dự kiến.

Before the usual or expected time.

Ví dụ

She arrived early for the meeting.

Cô ấy đến sớm cho cuộc họp.

The event ended early due to technical issues.

Sự kiện kết thúc sớm do vấn đề kỹ thuật.

He left early to catch the early bus.

Anh ấy ra về sớm để kịp xe buýt sớm.

03

Gần thời điểm bắt đầu của một thời gian hoặc khoảng thời gian cụ thể.

Near the beginning of a particular time or period.

Ví dụ

She arrived early for the meeting.

Cô ấy đến sớm cho cuộc họp.

The event started early in the morning.

Sự kiện bắt đầu sớm vào buổi sáng.

They left the party early to catch the last bus.

Họ rời bữa tiệc sớm để kịp xe buýt cuối cùng.

Dạng trạng từ của Early (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Early

Sớm

Earlier

Trước đó

Earliest

Sớm nhất

Early (Noun)

ˈɝli
ˈɝɹli
01

Ca sớm.

Early shifts.

Ví dụ

Early shifts start at 6 AM.

Ca sáng bắt đầu lúc 6 giờ sáng.

She prefers the early shifts for family time.

Cô ấy thích ca sáng để dành thời gian với gia đình.

The early shifts allow for more daylight activities.

Ca sáng cho phép thực hiện nhiều hoạt động ban ngày hơn.

02

Khoai tây đã sẵn sàng để thu hoạch trước vụ chính.

Potatoes which are ready to be harvested before the main crop.

Ví dụ

The farmer harvested the early potatoes for the market.

Nông dân thu hoạch khoai tây sớm để bán.

The early potatoes were sold at a local agricultural fair.

Khoai tây sớm được bán tại một hội chợ nông sản địa phương.

The early potatoes were planted in the spring and harvested early.

Khoai tây sớm được trồng vào mùa xuân và thu hoạch sớm.

Early (Adjective)

ˈɝli
ˈɝɹli
01

Thuộc về hoặc xảy ra gần thời điểm bắt đầu của một thời kỳ cụ thể.

Belonging or happening near the beginning of a particular period.

Ví dụ

Early childhood education is crucial for development.

Giáo dục mầm non rất quan trọng cho sự phát triển.

She attended an early morning meeting with her colleagues.

Cô ấy tham dự một cuộc họp sáng sớm với đồng nghiệp.

The early stages of the project required careful planning.

Các giai đoạn đầu của dự án yêu cầu kế hoạch cẩn thận.

02

Xảy ra hoặc hoàn thành trước thời gian thông thường hoặc dự kiến.

Happening or done before the usual or expected time.

Ví dụ

The early morning meeting started at 7 a.m.

Cuộc họp sáng sớm bắt đầu lúc 7 giờ sáng.

She was an early adopter of the new social media platform.

Cô ấy là người sử dụng sớm của nền tảng truyền thông xã hội mới.

The early registration deadline for the social event is tomorrow.

Hạn đăng ký sớm cho sự kiện xã hội là ngày mai.

Dạng tính từ của Early (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Early

Sớm

Earlier

Trước đó

Earliest

Sớm nhất

Kết hợp từ của Early (Adjective)

CollocationVí dụ

Awfully early

Rất sớm

I woke up awfully early to attend the social gathering.

Tôi thức dậy rất sớm để tham gia buổi gặp mặt xã hội.

Relatively early

Tương đối sớm

I usually start writing my ielts essay relatively early to have enough time for editing.

Tôi thường bắt đầu viết bài luận ielts khá sớm để có đủ thời gian để chỉnh sửa.

Surprisingly early

Độc đáo sớm

Surprisingly early, the social gathering started at 6 am.

Đáng ngạc nhiên là, cuộc họp xã hội bắt đầu rất sớm vào lúc 6 giờ sáng.

Very early

Sớm

I usually wake up very early to participate in social activities.

Tôi thường rất sớm thức dậy để tham gia vào các hoạt động xã hội.

Extremely early

Rất sớm

He woke up extremely early to participate in social activities.

Anh ta thức dậy rất sớm để tham gia vào các hoạt động xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Early cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] As I said I'm an raiser and I get up at the crack of dawn every day to complete all of my morning activity list [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] The average retirement age for men was in France, where they retired at 57 years and 4 months [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] French women had the retirement, stepping away from their careers at an average age of 56 years and 9 months [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] On the one hand, proponents of formal education often claim that children can develop much better study habits if they are sent to school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021

Idiom with Early

ɝˈli bɝˈd

Chim sớm bắt sâu/ Đi sớm về khuya

A person who gets up early.

She is known as an early bird in our neighborhood.

Cô ấy được biết đến như một con chim sáng sớm trong khu phố chúng tôi.