Bản dịch của từ Shabby trong tiếng Việt

Shabby

Adjective

Shabby (Adjective)

ʃˈæbi
ʃˈæbi
01

Trong tình trạng kém do sử dụng lâu dài hoặc thiếu chăm sóc.

In poor condition through long use or lack of care.

Ví dụ

The shabby apartment had peeling paint and worn-out furniture.

Căn hộ rách nát có sơn bong tróc và đồ đạc cũ kĩ.

She didn't want to live in a shabby neighborhood with high crime.

Cô không muốn sống ở khu phố rách nát với tội phạm cao.

Is it common to see shabby buildings in impoverished areas?

Có phổ biến thấy các tòa nhà rách nát ở các khu vực nghèo không?

02

(về hành vi) xấu tính và không công bằng.

Of behaviour mean and unfair.

Ví dụ

The shabby treatment of migrant workers is unacceptable.

Điều trị bẩn thỉu của công nhân nhập cư là không chấp nhận được.

She refused to participate in the shabby business practices.

Cô từ chối tham gia vào các thực hành kinh doanh bẩn thỉu.

Is it ethical to ignore the shabby living conditions of the homeless?

Liệu có đạo đức khi bỏ qua điều kiện sống bẩn thỉu của người vô gia cư không?

Dạng tính từ của Shabby (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Shabby

Xập xệ

Shabbier

Shabbier

Shabbiest

Shabbiest

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shabby cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shabby

Không có idiom phù hợp