Bản dịch của từ Interface trong tiếng Việt

Interface

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interface (Noun)

ˈɪnɚfˌeis
ˈɪntɚfˌeis
01

Điểm nơi hai hệ thống, chủ thể, tổ chức, v.v. gặp gỡ và tương tác.

A point where two systems, subjects, organizations, etc. meet and interact.

Ví dụ

The interface between cultures can lead to misunderstandings.

Giao diện giữa các văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.

The interface of social media and privacy is a concern.

Giao diện giữa mạng xã hội và quyền riêng tư là một vấn đề.

The interface of technology and education is rapidly evolving.

Giao diện giữa công nghệ và giáo dục đang phát triển nhanh chóng.

02

Một thiết bị hoặc chương trình cho phép người dùng giao tiếp với máy tính.

A device or program enabling a user to communicate with a computer.

Ví dụ

The new social media interface is user-friendly and efficient.

Giao diện mạng xã hội mới thân thiện với người dùng và hiệu quả.

She designed an interactive interface for the social networking platform.

Cô ấy thiết kế một giao diện tương tác cho nền tảng mạng xã hội.

Users can customize the interface to suit their preferences on Facebook.

Người dùng có thể tùy chỉnh giao diện để phù hợp với sở thích của họ trên Facebook.

Interface (Verb)

ˈɪnɚfˌeis
ˈɪntɚfˌeis
01

Kết nối với (máy tính hoặc thiết bị khác) bằng giao diện.

Connect with (another computer or piece of equipment) by an interface.

Ví dụ

The new software can interface with various devices seamlessly.

Phần mềm mới có thể kết nối với nhiều thiết bị một cách mượt mà.

The smartphone interfaces with the smart TV for screen mirroring.

Chiếc điện thoại thông minh kết nối với TV thông minh để phản chiếu màn hình.

The social media platform allows users to interface easily with friends.

Nền tảng truyền thông xã hội cho phép người dùng kết nối dễ dàng với bạn bè.

02

Tương tác với (hệ thống khác, người khác, v.v.)

Interact with (another system, person, etc.)

Ví dụ

She interfaces with clients daily to discuss project details.

Cô ấy tương tác với khách hàng hàng ngày để thảo luận chi tiết dự án.

The teacher interfaces with students to enhance learning experiences.

Giáo viên tương tác với học sinh để nâng cao trải nghiệm học tập.

The company interfaces with customers through online platforms for feedback.

Công ty tương tác với khách hàng thông qua các nền tảng trực tuyến để nhận phản hồi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Interface cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] For example, a student majoring in computer science who takes courses in psychology may gain insights into human behaviour and design more user-friendly software [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2

Idiom with Interface

Không có idiom phù hợp