Bản dịch của từ Phone trong tiếng Việt

Phone

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phone (Noun)

fəʊn
foʊn
01

Điện thoại.

Phone.

Ví dụ

She called her friend on the phone.

Cô ấy gọi điện cho bạn mình.

He lost his phone at the party.

Anh ấy bị mất điện thoại trong bữa tiệc.

They text each other on their phones.

Họ nhắn tin cho nhau trên điện thoại của họ.

02

Một chiếc điện thoại.

A telephone.

Ví dụ

She called her friend on the phone.

Cô ấy gọi bạn bè trên điện thoại.

He received a message on his phone.

Anh ấy nhận được một tin nhắn trên điện thoại của mình.

The phone rang during the meeting.

Điện thoại reo trong cuộc họp.

03

Tai nghe hoặc tai nghe nhét tai.

Headphones or earphones.

Ví dụ

She lost her phone on the way to the party.

Cô ấy đã đánh mất tai nghe của mình trên đường đến buổi tiệc.

He bought a new phone to listen to music.

Anh ấy đã mua một cái tai nghe mới để nghe nhạc.

Many people use phones to talk and listen to music.

Nhiều người sử dụng tai nghe để nói chuyện và nghe nhạc.

04

Một âm thanh lời nói; đoạn âm thanh rời rạc nhỏ nhất trong một dòng lời nói.

A speech sound; the smallest discrete segment of sound in a stream of speech.

Ví dụ

She has a pleasant phone voice for customer service.

Cô ấy có một giọng điện thoại dễ nghe trong dịch vụ khách hàng.

The phone call from her friend made her day.

Cuộc gọi điện thoại từ người bạn của cô ấy làm cho cô ấy vui cả ngày.

His phone rang during the important meeting.

Điện thoại của anh ấy reo trong cuộc họp quan trọng.

Dạng danh từ của Phone (Noun)

SingularPlural

Phone

Phones

Kết hợp từ của Phone (Noun)

CollocationVí dụ

Speaker (usually speakerphone)

Loa (thường là loa điện thoại)

The speakerphone allowed everyone to hear the conversation clearly.

Loa ngoài cho phép mọi người nghe cuộc trò chuyện rõ ràng.

Phone (Verb)

fˈoʊn
fˈoʊn
01

Liên lạc với ai đó qua điện thoại.

Contact someone by telephone.

Ví dụ

I will phone my friend tonight.

Tôi sẽ gọi điện cho bạn tối nay.

She phones her family every weekend.

Cô ấy gọi điện cho gia đình mỗi cuối tuần.

They phoned the restaurant to make a reservation.

Họ đã gọi điện đến nhà hàng để đặt bàn.

Dạng động từ của Phone (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Phone

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Phoned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Phoned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Phones

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Phoning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Phone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The proportion of households with landline continued to decrease, and mobile usage became more prevalent, with 63% of households now owning a mobile [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We don't have to remember numbers, addresses, or even directions any more [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] The benefits of being able to answer calls all the time are varied [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] This is why encouraging responsible usage and educating individuals about appropriate times and places for use would be a more reasonable approach rather than an outright ban [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023

Idiom with Phone

Không có idiom phù hợp