Bản dịch của từ Restrictive trong tiếng Việt

Restrictive

Adjective

Restrictive (Adjective)

ɹistɹˈɪktɪv
ɹɪstɹˈɪktɪv
01

Áp đặt các hạn chế đối với hoạt động hoặc quyền tự do của ai đó.

Imposing restrictions on someones activities or freedom.

Ví dụ

The school has a restrictive policy on cell phone use.

Trường học có chính sách hạn chế việc sử dụng điện thoại.

Some people find strict rules in society too restrictive.

Một số người thấy các quy tắc nghiêm ngặt trong xã hội quá hạn chế.

Is it necessary to have restrictive regulations for social media?

Có cần phải có quy định hạn chế cho các phương tiện truyền thông xã hội không?

02

(của mệnh đề quan hệ hoặc cụm từ mô tả) dùng để xác định trường hợp cụ thể hoặc các trường hợp được đề cập.

Of a relative clause or descriptive phrase serving to specify the particular instance or instances being mentioned.

Ví dụ

The restrictive clause that I used in my essay was very effective.

Mệnh đề hạn chế mà tôi đã sử dụng trong bài luận của mình rất hiệu quả.

She avoided using any restrictive phrases in her IELTS speaking test.

Cô ấy tránh sử dụng bất kỳ cụm từ hạn chế nào trong bài kiểm tra nói IELTS của mình.

Did you include a restrictive description in your IELTS writing task?

Bạn đã bao gồm một mô tả hạn chế trong bài viết IELTS của mình chưa?

Kết hợp từ của Restrictive (Adjective)

CollocationVí dụ

Increasingly restrictive

Ngày càng hạn chế

Social media platforms are increasingly restrictive on hate speech.

Các nền tảng truyền thông xã hội ngày càng hạn chế bài phát biểu ghê tởm.

Too restrictive

Quá hạn chế

Social media rules can be too restrictive for teenagers.

Quy tắc truyền thông xã hội có thể quá hạn chế đối với tuổi teen.

Overly restrictive

Quá hạn chế

Being overly restrictive on social media can hinder communication with friends.

Quá hạn chế trên mạng xã hội có thể làm trở ngại trong giao tiếp với bạn bè.

Extremely restrictive

Cực kỳ hạn chế

The social media policy is extremely restrictive for students.

Chính sách truyền thông xã hội rất hạn chế đối với sinh viên.

Unnecessarily restrictive

Hạn chế không cần thiết

The rules were unnecessarily restrictive for the social event.

Các quy tắc đã bị hạn chế không cần thiết cho sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Restrictive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Keywords: any country / able to sell goods / another country / without [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Topic: Art | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Well, to tell you the truth, although I would love to become one, my artistic ability is really [...]Trích: Topic: Art | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] Some governments fail to the number of vehicles on the road, leading to heavy traffic congestion in large cities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] First, the government could implement certain regulations the use of private vehicles such as cars and turn people to using public transportation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017

Idiom with Restrictive

Không có idiom phù hợp