Bản dịch của từ Descriptive trong tiếng Việt

Descriptive

Adjective

Descriptive (Adjective)

dɪskɹˈɪptɪv
dɪskɹˈɪptɪv
01

Mô tả hoặc phân loại một cách khách quan và không phán xét.

Describing or classifying in an objective and nonjudgemental way.

Ví dụ

Her descriptive essay analyzed the impact of social media on society.

Bài tiểu luận mô tả của cô ấy phân tích tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội.

He avoided making any descriptive comments during the interview.

Anh ta tránh đưa ra bất kỳ bình luận mô tả nào trong cuộc phỏng vấn.

Was your IELTS task to write a descriptive report on the topic?

Nhiệm vụ IELTS của bạn có phải là viết một báo cáo mô tả về chủ đề không?

02

Phục vụ hoặc tìm cách mô tả.

Serving or seeking to describe.

Ví dụ

Her descriptive essay about the local culture impressed the examiner.

Bài luận mô tả về văn hóa địa phương đã làm ấn tượng với người chấm.

Avoid using vague language in your writing, be more descriptive.

Tránh sử dụng ngôn ngữ mơ hồ trong bài viết, hãy mô tả chi tiết hơn.

Is it important to include descriptive details in your IELTS speaking?

Có quan trọng phải bao gồm các chi tiết mô tả trong phần nói IELTS không?

Dạng tính từ của Descriptive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Descriptive

Mô tả

More descriptive

Mô tả thêm

Most descriptive

Mô tả gần nhất

Kết hợp từ của Descriptive (Adjective)

CollocationVí dụ

Purely descriptive

Hoàn toàn mô tả

Her essay was purely descriptive, lacking analysis or evaluation.

Bài luận của cô ấy hoàn toàn mô tả, thiếu phân tích hoặc đánh giá.

Highly descriptive

Rất mô tả

Her highly descriptive essay impressed the examiner.

Bài luận mô tả chi tiết của cô ấy làm ấn tượng với giám khảo.

Simply descriptive

Đơn giản mô tả

Her essay was simply descriptive, lacking analysis or evaluation.

Bài luận của cô ấy đơn giản mô tả, thiếu phân tích hoặc đánh giá.

Largely descriptive

Đa phần mô tả

Her essay was largely descriptive of the social issues in the community.

Bài luận của cô ấy chủ yếu là mô tả về các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Mainly descriptive

Chủ yếu mô tả

Her essay was mainly descriptive, focusing on social issues in urban areas.

Bài luận của cô ấy chủ yếu mô tả, tập trung vào vấn đề xã hội ở khu vực đô thị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Descriptive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] To give a detailed it was a chocolate frosting cake with a weird conical shape [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
[...] This is the reason why many important documents including memos, reports, job and e-mails are usually kept in written form [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The [activity] offered [ of the activity's characteristics], and I felt a sense of [emotional response] as I [participated in the activity [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] Firstly, they can have more understanding of cultural traits of a region by reading books that include pictures and about that region's culture, such as how they cook their local ingredients or greet foreigners [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020

Idiom with Descriptive

Không có idiom phù hợp