Bản dịch của từ Hole trong tiếng Việt

Hole

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hole (Noun)

hˈoʊl
hˈoʊl
01

Một nơi khó chịu.

An unpleasant place.

Ví dụ

The abandoned building was a hole for criminal activity.

Toà nhà bị bỏ hoang là một cái hố cho hoạt động tội phạm.

The slum area became a hole of poverty and despair.

Khu ổ chuột trở thành một cái hố của nghèo đói và tuyệt vọng.

The dark alley was a hole where danger lurked.

Con hẻm tối tăm là một cái hố nơi nguy hiểm rình rập.

02

Một địa điểm hoặc vị trí cần được lấp đầy vì ai đó hoặc thứ gì đó không còn ở đó.

A place or position that needs to be filled because someone or something is no longer there.

Ví dụ

The community felt a hole in their hearts after the leader's passing.

Cộng đồng cảm thấy một cái lỗ trong trái tim sau khi người lãnh đạo qua đời.

Her absence left a hole in the team's dynamics.

Sự vắng mặt của cô ấy để lại một cái lỗ trong động lực của đội.

The charity event aimed to fill the financial hole in the organization.

Sự kiện từ thiện nhằm điền vào cái lỗ tài chính trong tổ chức.

03

Một nơi rỗng trong một vật thể hoặc bề mặt rắn.

A hollow place in a solid body or surface.

Ví dụ

The construction worker fell into a deep hole on the road.

Công nhân xây dựng rơi vào một cái hố sâu trên đường.

The team dug a hole in the ground to plant trees.

Đội đã đào một cái hố trong đất để trồng cây.

The community filled the hole in the park for safety.

Cộng đồng đã lấp cái hố trong công viên vì an toàn.

Dạng danh từ của Hole (Noun)

SingularPlural

Hole

Holes

Kết hợp từ của Hole (Noun)

CollocationVí dụ

Rabbit hole

Lỗ thỏ

Falling down a rabbit hole of social media distractions.

Rơi vào một cái hang thỏ của sự chú ý từ mạng xã hội.

Massive hole

Hố lớn

The massive hole in the social safety net needs urgent attention.

Cái lỗ lớn trong mạng lưới an sinh xã hội cần được chú ý ngay lập tức.

Mouse hole

Lỗ chuột

The mouse hole in the wall allowed the mice to enter.

Lỗ chuột trên tường cho phép chuột vào.

Large hole

Hố lớn

The large hole in the road caused traffic congestion.

Cái hố lớn trên đường gây kẹt xe.

Huge hole

Hố lớn

The community came together to fix the huge hole in the road.

Cộng đồng đã cùng nhau sửa chữa cái hố lớn trên đường.

Hole (Verb)

hˈoʊl
hˈoʊl
01

Đánh (quả bóng) vào một cái lỗ.

Hit (the ball) into a hole.

Ví dụ

He holes the golf ball in one shot.

Anh ta đánh bóng golf vào lỗ chỉ trong một cú.

She holes the billiard ball with precision.

Cô ấy đánh bóng bi-a với độ chính xác.

They hole the basketball in the hoop effortlessly.

Họ đánh bóng bóng rổ một cách dễ dàng.

02

Tạo một hoặc nhiều lỗ vào.

Make a hole or holes in.

Ví dụ

They decided to hole the wall for a new window.

Họ quyết định khoan lỗ vào tường để lắp cửa sổ mới.

The workers holed the ground to plant trees in the park.

Các công nhân khoan lỗ đất để trồng cây trong công viên.

She holed the paper with a puncher to organize her notes.

Cô ấy khoan lỗ giấy bằng cái đục để sắp xếp ghi chú của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hole cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] And finally, a is dug in the shape of the entrance, and is then covered with snow blocks to complete the igloo [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] There are five main stages in this process, starting with finding an area covered by hard-packed snow and culminating in covering the entrance with snow blocks [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] The edges of the blocks are then smoothed with the saw and are placed in a circle, and a is dug under the wall to make an entrance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process ngày 10/10/2020
[...] Once the has been dug, it is then lined with a thick layer of clay, followed by a layer of synthetic material which helps to stop toxic waste substances from leaching into the surrounding earth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process ngày 10/10/2020

Idiom with Hole

hˈoʊl ɨn wˈʌn

Một phát ăn ngay

An instance of succeeding the first time.

She scored a hole in one on her first try.

Cô ấy ghi được một lỗ trong một lần thử đầu tiên.

Out of the hole

ˈaʊt ˈʌv ðə hˈoʊl

Thoát nợ nần

Out of debt.

After receiving help, she was finally out of the hole.

Sau khi nhận được sự giúp đỡ, cô ấy cuối cùng đã thoát khỏi nợ.

A hole in the wall

ə hˈoʊl ɨn ðə wˈɔl

Quán cóc ven đường

A tiny shop, room, etc.

The cafe was just a hole in the wall, but had great coffee.

Quán cà phê chỉ là một lỗ trong tường, nhưng cà phê rất ngon.

ə skwˈɛɹ pˈɛɡ ɨn ə ɹˈaʊnd hˈoʊl

Lạc lõng giữa đám đông

Someone who is uncomfortable or who does not belong in a particular situation.

He felt like a square peg in a round hole at the party.

Anh ấy cảm thấy như một viên gạch vuông trong lỗ tròn tại bữa tiệc.