Bản dịch của từ Belong trong tiếng Việt

Belong

Verb

Belong (Verb)

bɪlˈɔŋ
bɪlˈɑŋ
01

Là thành viên của (một nhóm hoặc tổ chức cụ thể)

Be a member of a particular group or organization.

Ví dụ

She belongs to the local community center.

Cô ấy thuộc về trung tâm cộng đồng địa phương.

They belong to a charitable organization.

Họ thuộc về một tổ chức từ thiện.

He belongs to a social club in town.

Anh ấy thuộc về một câu lạc bộ xã hội trong thị trấn.

02

(của một vật) được đặt đúng vào một vị trí xác định.

Of a thing be rightly placed in a specified position.

Ví dụ

Families belong together for support and companionship.

Gia đình thuộc về cùng nhau để hỗ trợ và giao lưu.

Students belong to various clubs to pursue their interests.

Học sinh thuộc về các câu lạc bộ khác nhau để theo đuổi sở thích của họ.

Pets belong indoors for safety and comfort.

Thú cưng thuộc bên trong nhà để an toàn và thoải mái.

03

Hãy là tài sản của.

Be the property of.

Ví dụ

The book belongs to Sarah.

Cuốn sách thuộc về Sarah.

The responsibility belongs to the team leader.

Trách nhiệm thuộc về người đứng đầu nhóm.

The decision belongs to the board of directors.

Quyết định thuộc về hội đồng quản trị.

Dạng động từ của Belong (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Belong

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Belonged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Belonged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Belongs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Belonging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Belong cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] What I truly enjoyed about this visit was the sense of and comfort that filled the air [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] However, if they did to an international treaty, the Paris Agreement, for instance, they would follow the instructions [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] It was a lesson learned for me to be more careful and attentive to my [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] By unearthing the stories of their ancestors, individuals can reconnect with their cultural identity, fostering a sense of and pride [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023

Idiom with Belong

Không có idiom phù hợp