Bản dịch của từ Hollow trong tiếng Việt

Hollow

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hollow (Adjective)

hˈɑloʊ
hˈɑloʊ
01

Không có ý nghĩa hoặc giá trị thực sự.

Without real significance or value.

Ví dụ

Her hollow promises left us disappointed.

Những lời hứa không có ý nghĩa của cô ấy khiến chúng tôi thất vọng.

The hollow friendships in high school faded quickly.

Những mối quan hệ không có giá trị ở trường trung học phai nhạt nhanh chóng.

The event turned out to be a hollow celebration.

Sự kiện cuối cùng chỉ là một cuộc kỷ niệm không có ý nghĩa.

02

Có lỗ hoặc khoảng trống bên trong.

Having a hole or empty space inside.

Ví dụ

The hollow promises left many disappointed.

Những lời hứa hão khiến nhiều người thất vọng.

The hollow victory didn't bring true happiness to anyone.

Chiến thắng trống rỗng không mang lại hạnh phúc thật sự cho ai.

The hollow celebration lacked genuine joy and enthusiasm.

Sự kỷ niệm trống rỗng thiếu sự vui vẻ và sự hăng hái chân thành.

Dạng tính từ của Hollow (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Hollow

Rỗng

Hollower

Rỗng

Hollowest

Rỗng nhất

Hollow (Noun)

hˈɑloʊ
hˈɑloʊ
01

Một lỗ hổng hoặc chỗ lõm trong một cái gì đó.

A hole or depression in something.

Ví dụ

The boy fell into a hollow while playing hide and seek.

Cậu bé rơi vào một cái hố khi đang chơi trốn tìm.

The archaeologists discovered ancient artifacts in the hollow of the hill.

Các nhà khảo cổ phát hiện các hiện vật cổ xưa trong hố của ngọn đồi.

The tree had a hollow in its trunk where birds built their nests.

Cây có một cái hố trong thân nơi mà chim xây tổ.

Kết hợp từ của Hollow (Noun)

CollocationVí dụ

Shallow hollow

Hốc rỗng nông

Many social media platforms have shallow hollow interactions among users today.

Nhiều nền tảng mạng xã hội hiện nay có những tương tác hời hợt.

Deep hollow

Hốc sâu

The deep hollow in society affects many people's mental health.

Vết lõm sâu trong xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của nhiều người.

Little hollow

Hơi rỗng

Many students feel a little hollow after failing the ielts exam.

Nhiều sinh viên cảm thấy hơi trống rỗng sau khi thi ielts không đạt.

Dark hollow

Hốc tối

Many people live in the dark hollow of social isolation today.

Nhiều người sống trong những khoảng tối của sự cô lập xã hội ngày nay.

Natural hollow

Hốc tự nhiên

The natural hollow in the tree provides shelter for birds.

Hốc tự nhiên trong cây cung cấp nơi trú ẩn cho chim.

Hollow (Verb)

hˈɑloʊ
hˈɑloʊ
01

Hình thành bằng cách tạo một lỗ.

Form by making a hole.

Ví dụ

They hollowed out the pumpkin for Halloween decorations.

Họ đã đục lỗ trong quả bí ngô để trang trí Halloween.

The volunteers hollowed the tree trunk for a community art project.

Các tình nguyện viên đã đục lỗ thân cây cho dự án nghệ thuật cộng đồng.

She hollowed the book to hide a precious family heirloom.

Cô ấy đã đục lỗ cuốn sách để giấu một gia bảo quý giá của gia đình.

Dạng động từ của Hollow (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hollow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hollowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hollowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hollows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hollowing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hollow cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hollow

To have a hollow leg

tˈu hˈæv ə hˈɑloʊ lˈɛɡ

Ăn như hạm/ Ăn như rồng cuốn

To have a great capacity or need for food or drink.

She seems to have a hollow leg, always eating so much.

Cô ấy dường như có chân rỗng, luôn ăn nhiều.