Bản dịch của từ Uncomfortable trong tiếng Việt

Uncomfortable

Adjective

Uncomfortable (Adjective)

ənkˈʌmfɚtəbl̩
ənkˈʌmftəbl̩
01

Gây ra hoặc cảm thấy đau nhẹ hoặc khó chịu về thể chất.

Causing or feeling slight pain or physical discomfort.

Ví dụ

The uncomfortable silence filled the room during the meeting.

Sự im lặng không thoải mái lấp đầy phòng trong cuộc họp.

She avoided eye contact, feeling uncomfortable around strangers.

Cô tránh tiếp xúc mắt, cảm thấy không thoải mái khi ở gần người lạ.

Wearing tight shoes made him uncomfortable throughout the event.

Đi giày chật khiến anh ta cảm thấy không thoải mái suốt sự kiện.

Dạng tính từ của Uncomfortable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Uncomfortable

Không thoải mái

More uncomfortable

Khó chịu hơn

Most uncomfortable

Khó chịu nhất

Kết hợp từ của Uncomfortable (Adjective)

CollocationVí dụ

Deeply uncomfortable

Rất không thoải mái

She felt deeply uncomfortable at the social gathering.

Cô ấy cảm thấy rất không thoải mái tại buổi tụ tập xã hội.

Highly uncomfortable

Rất không thoải mái

The awkward silence made the room highly uncomfortable.

Sự im lặng ngượng ngùng làm cho căn phòng trở nên rất không thoải mái.

Acutely uncomfortable

Rất không thoải mái

She felt acutely uncomfortable in the crowded party.

Cô ấy cảm thấy rất không thoải mái trong bữa tiệc đông người.

Fairly uncomfortable

Khá không thoải mái

She felt fairly uncomfortable at the crowded social event.

Cô ấy cảm thấy khá không thoải mái tại sự kiện xã hội đông đúc.

Physically uncomfortable

Không thoải mái về mặt vật lý

Being in a crowded elevator made her physically uncomfortable.

Việc đứng trong thang máy đông người làm cô ấy không thoải mái về mặt thể chất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Uncomfortable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life
[...] Furthermore, fewer people living in big cities will relieve the pressure on the housing supply, where many people are forced to live in small, spaces [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] As a result, workers can lose their inspiration and motivation to work, and their negative attitudes may create an working environment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Lots of people object to laws that save people's lives, such as wearing facemasks in public places, because they feel abiding by them [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] In conclusion, working in an open space office might be for some employees as there can be excessive noise and a lack of privacy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021

Idiom with Uncomfortable

Không có idiom phù hợp