Bản dịch của từ Upper trong tiếng Việt

Upper

Adjective Noun [U/C]

Upper (Adjective)

ˈʌpɚ
ˈʌpəɹ
01

Nằm phía trên một phần khác.

Situated above another part.

Ví dụ

The upper class enjoys luxurious lifestyles.

Tầng lớp thượng lưu thích thú cuộc sống xa hoa.

The upper floor of the building offers a panoramic view.

Tầng trên của tòa nhà cung cấp tầm nhìn toàn cảnh.

The upper management team makes important decisions.

Đội ngũ quản lý cấp cao đưa ra quyết định quan trọng.

02

Biểu thị một phần trẻ hơn (và do đó thường nông hơn) của sự phân chia địa tầng hoặc dấu tích khảo cổ học hoặc thời kỳ mà nó được hình thành hoặc lắng đọng.

Denoting a younger and hence usually shallower part of a stratigraphic division or archaeological deposit or the period in which it was formed or deposited.

Ví dụ

The upper class held a prestigious gala last night.

Tầng lớp thượng lưu tổ chức một buổi tiệc sang trọng vào tối qua.

She aspires to join the upper echelons of society.

Cô ấy khao khát gia nhập tầng lớp thượng lưu của xã hội.

Living in an upper-class neighborhood comes with certain privileges.

Sống ở một khu phố thượng lưu đến với những đặc quyền nhất định.

03

Nằm trên vùng đất cao hơn.

Situated on higher ground.

Ví dụ

The upper class enjoys luxurious lifestyles.

Tầng lớp thượng lưu thích thúc đẩy xa xỉ.

She lives in an upper neighborhood with beautiful views.

Cô ấy sống ở một khu phố trên với tầm nhìn đẹp.

The upper floors of the building offer stunning panoramas.

Các tầng trên của tòa nhà cung cấp cảnh quan tuyệt vời.

Dạng tính từ của Upper (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Upper

Trên

-

Uppermost

Trên cùng

Upper (Noun)

ˈʌpɚ
ˈʌpəɹ
01

Một loại thuốc kích thích, đặc biệt là amphetamine.

A stimulating drug especially amphetamine.

Ví dụ

The use of upper in social settings can lead to addiction.

Sử dụng chất kích thích trong môi trường xã hội có thể dẫn đến nghiện.

People sometimes turn to uppers to stay awake during social events.

Một số người thỉnh thoảng dùng chất kích thích để tỉnh táo trong các sự kiện xã hội.

The dangers of using uppers without prescription are well-known in society.

Nguy hiểm của việc sử dụng chất kích thích mà không có đơn thuốc là rất nổi tiếng trong xã hội.

02

Phần của bốt hoặc giày phía trên đế.

The part of a boot or shoe above the sole.

Ví dụ

She wore a boot with a stylish upper at the party.

Cô ấy mang một đôi giày boot với phần upper phong cách tại buổi tiệc.

The upper of the shoe was made of high-quality leather.

Phần upper của chiếc giày được làm từ da chất lượng cao.

His sneakers had a colorful upper design.

Đôi giày thể thao của anh ấy có thiết kế upper màu sắc đa dạng.

Dạng danh từ của Upper (Noun)

SingularPlural

Upper

Uppers

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Upper cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Both Spain and Iceland recorded a number of 900 working hours from secondary teachers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] At nearly 1200 hours, level American educators spent most time at schools [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Notably, there was a stark difference in working hours between secondary teachers and two lower-level ones in Iceland [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Overall, after two years, the theatre became noticeably larger with the expansion of its and lower sections, and all of its facilities were either repurposed or relocated, except for the auditorium and the stage [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Upper

ɡˈɛt ðɨ ˈʌpɚ hˈænd ˈɑn sˈʌmwˌʌn

Nắm đằng chuôi

A position superior to someone; the advantage of someone.

She always tries to get the upper hand in social situations.

Cô ấy luôn cố gắng giành lợi thế trong các tình huống xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: have the upper hand on someone...

ˈʌpɚ kɹˈʌst

Tầng lớp thượng lưu/ Giới thượng lưu

The higher levels of society; the upper class.

She belongs to the upper crust of society.

Cô ấy thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.