Bản dịch của từ Crust trong tiếng Việt

Crust

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crust (Noun)

kɹəst
kɹˈʌst
01

Một lớp cứng, lớp phủ hoặc lắng đọng trên bề mặt của vật mềm.

A hardened layer, coating, or deposit on the surface of something soft.

Ví dụ

Sarah's bubbly personality hides her tough exterior, like a crust.

Tính cách sôi nổi của Sarah che giấu vẻ ngoài cứng rắn như một lớp vỏ.

The crust of society often masks the true emotions of individuals.

Lớp vỏ của xã hội thường che đậy cảm xúc thực sự của các cá nhân.

Underneath the hard crust, people reveal their vulnerable selves.

Bên dưới lớp vỏ cứng rắn, con người bộc lộ bản thân dễ bị tổn thương của mình.

02

Một cuộc sống hoặc sinh kế.

A living or livelihood.

Ví dụ

She earns her crust by working as a waitress.

Cô kiếm được vỏ bánh bằng cách làm nhân viên phục vụ bàn.

John lost his crust due to the pandemic.

John đã mất vỏ bánh do đại dịch.

Their family depends on fishing for their crust.

Gia đình họ phụ thuộc vào việc đánh bắt cá để lấy vỏ bánh.

03

Phần cứng bên ngoài của ổ bánh mì.

The tough outer part of a loaf of bread.

Ví dụ

The crust of the bread was too hard to eat.

Vỏ bánh mì quá cứng để ăn.

She always removes the crust from her sandwich.

Cô ấy luôn loại bỏ lớp vỏ khỏi bánh sandwich của mình.

The children argued over who got the last piece of crust.

Bọn trẻ tranh cãi xem ai là người có được miếng vỏ cuối cùng.

Dạng danh từ của Crust (Noun)

SingularPlural

Crust

Crusts

Kết hợp từ của Crust (Noun)

CollocationVí dụ

Pastry crust

Vỏ bánh ngọt

The bakery uses a flaky pastry crust for its pies.

Cửa hàng bánh sử dụng lớp vỏ bánh giòn cho các chiếc bánh.

Pizza crust

Vùng vỏ bánh pizza

The pizza crust was thin and crispy, perfect for sharing.

Ống vỏ bánh pizza mỏng và giòn, hoàn hảo để chia sẻ.

Thin crust

Vỏ bánh mỏng

The thin crust pizza was a hit at the social gathering.

Bánh pizza vỏ mỏng rất được ưa chuộng tại buổi tụ tập xã hội.

Thick crust

Vỏ bánh dày

The thick crust of the bread was crunchy and delicious.

Lớp vỏ bánh dày giòn và ngon.

Flaky crust

Vỏ bánh hơi giòn

The apple pie had a flaky crust.

Chiếc bánh táo có lớp vỏ giòn tan.

Crust (Verb)

kɹəst
kɹˈʌst
01

Tạo thành một lớp cứng bên ngoài.

Form into a hard outer layer.

Ví dụ

The community will crust together to support those in need.

Cộng đồng sẽ cùng nhau hỗ trợ những người gặp khó khăn.

The volunteers crust around the organization during the event.

Các tình nguyện viên sẽ tập trung xung quanh tổ chức trong suốt sự kiện.

The neighbors crust to form a neighborhood watch group.

Những người hàng xóm tập hợp lại để thành lập một nhóm giám sát khu phố.

Dạng động từ của Crust (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Crust

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Crusted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Crusted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Crusts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crusting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crust cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Notably, a portion of this carbon becomes preserved in the Earth's forming fossils and fossil fuels [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Crust

ˈʌpɚ kɹˈʌst

Tầng lớp thượng lưu/ Giới thượng lưu

The higher levels of society; the upper class.

She belongs to the upper crust of society.

Cô ấy thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.