Bản dịch của từ Consonant trong tiếng Việt

Consonant

AdjectiveNoun [U/C]

Consonant (Adjective)

kˈɑnsənn̩t
kˈɑnsənn̩t
01

Biểu thị hoặc liên quan đến một phụ âm.

Denoting or relating to a consonant.

Ví dụ

The consonant sounds in English are challenging for some learners.

Âm vị hữu thanh trong tiếng Anh là khó khăn với một số học viên.

She struggled with the pronunciation of the consonant letters.

Cô ấy gặp khó khăn trong việc phát âm các chữ cái phụ âm.

02

Đồng ý hoặc hòa hợp với.

In agreement or harmony with.

Ví dụ

Their views on the matter were consonant.

Quan điểm của họ về vấn đề đó đồng thanh.

The team worked in a consonant manner towards their goal.

Đội làm việc theo cách đồng thanh để đạt mục tiêu.

Consonant (Noun)

kˈɑnsənn̩t
kˈɑnsənn̩t
01

Một âm thanh cơ bản trong đó hơi thở bị cản trở một phần và có thể kết hợp với một nguyên âm để tạo thành một âm tiết.

A basic speech sound in which the breath is at least partly obstructed and which can be combined with a vowel to form a syllable.

Ví dụ

English has 21 consonants in its alphabet.

Tiếng Anh có 21 phụ âm trong bảng chữ cái của nó.

The word 'book' starts with a consonant.

Từ 'book' bắt đầu bằng một phụ âm.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Consonant

Không có idiom phù hợp