Bản dịch của từ Nurturing trong tiếng Việt

Nurturing

Verb Adjective

Nurturing (Verb)

nˈɝtʃɚɪŋ
nˈɝtʃɚɪŋ
01

Chăm sóc và khuyến khích sự tăng trưởng hoặc phát triển của.

Care for and encourage the growth or development of.

Ví dụ

Parents play a crucial role in nurturing their children's talents.

Ba mẹ đóng vai trò quan trọng trong việc nuôi dưỡng tài năng của con cái.

Teachers should focus on nurturing students' creativity in the classroom.

Giáo viên nên tập trung vào việc nuôi dưỡng sự sáng tạo của học sinh trong lớp học.

Community programs aim at nurturing a sense of belonging among residents.

Các chương trình cộng đồng nhằm mục tiêu nuôi dưỡng cảm giác thuộc về trong cư dân.

Dạng động từ của Nurturing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Nurture

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Nurtured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Nurtured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Nurtures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Nurturing

Nurturing (Adjective)

nˈɝtʃɚɪŋ
nˈɝtʃɚɪŋ
01

Chăm sóc và khuyến khích sự tăng trưởng hoặc phát triển của.

Caring for and encouraging the growth or development of.

Ví dụ

Nurturing relationships are essential for a strong community.

Mối quan hệ nuôi dưỡng là cần thiết cho một cộng đồng mạnh mẽ.

She has a nurturing personality, always helping those in need.

Cô ấy có một tính cách nuôi dưỡng, luôn giúp đỡ những người cần sự giúp đỡ.

Nurturing environments in schools promote students' overall well-being.

Môi trường nuôi dưỡng trong trường học thúc đẩy sự phát triển toàn diện của học sinh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nurturing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] Parents can altruism in their children at an early age by educating them about sharing and giving [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, while long-distance relationships present unique challenges, proactive communication and thoughtful strategies can the connection between partners [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Spending time with family is a precious gift, and this visit reminded me of the importance of those relationships [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] By partnering with us, your business can demonstrate its commitment to social responsibility, a positive reputation and customer loyalty [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Nurturing

Không có idiom phù hợp