Bản dịch của từ Closer trong tiếng Việt

Closer

Noun [U/C]

Closer (Noun)

klˈoʊsɚ
klˈoʊzɚ
01

Một người ném bóng cứu trợ đáng tin cậy tham gia trận đấu ở những hiệp cuối cùng, thường là để bảo toàn tỷ số dẫn trước.

A reliable relief pitcher who enters a game in the final innings typically to preserve a slim lead.

Ví dụ

The closer secured the win for the team in the ninth inning.

Người đóng cửa đã đảm bảo chiến thắng cho đội trong hiệp chín.

She became the team's closer after showing great skill in pitching.

Cô ấy trở thành người đóng cửa của đội sau khi thể hiện kỹ năng ném xuất sắc.

The closer's performance under pressure was crucial for the victory.

Hiệu suất của người đóng cửa dưới áp lực quyết định cho chiến thắng.

02

Phần cuối cùng của buổi biểu diễn, bộ sưu tập hoặc loạt phim.

The last part of a performance collection or series.

Ví dụ

The closer of the fashion show was a stunning bridal gown.

Phần kết thúc của buổi trình diễn thời trang là một chiếc váy cưới tuyệt đẹp.

The closer of the charity event was a heartfelt speech by the founder.

Phần kết thúc của sự kiện từ thiện là bài phát biểu chân thành của người sáng lập.

The closer of the concert left the audience in awe with his performance.

Phần kết thúc của buổi hòa nhạc khiến khán giả trầm trồ với màn trình diễn của anh ấy.

03

Người có kỹ năng đưa giao dịch kinh doanh đi đến kết quả thỏa đáng.

A person who is skilled at bringing a business transaction to a satisfactory conclusion.

Ví dụ

The closer finalized the deal with the client successfully.

Người kết thúc đã hoàn tất thỏa thuận với khách hàng thành công.

The real estate closer ensured the property sale went smoothly.

Người kết thúc bất động sản đảm bảo việc bán tài sản diễn ra một cách trôi chảy.

The expert closer negotiated the contract terms effectively.

Người kết thúc chuyên gia đã đàm phán các điều khoản hợp đồng một cách hiệu quả.

Dạng danh từ của Closer (Noun)

SingularPlural

Closer

Closers

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Closer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I was so glad that I made new friends and got to other classmates because of this party [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
[...] This essay will take a look at some positive and negative aspects that arise with this trend [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] For instance, grandparents living in one corner of the world can now have video calls with their grandchildren in another, forging family bonds [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Firstly, technical and scientific progression contributes to the development of traditional culture and brings it to the public [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Closer

Không có idiom phù hợp