Bản dịch của từ Conclusion trong tiếng Việt

Conclusion

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conclusion (Noun Countable)

kənˈkluː.ʒən
kənˈkluː.ʒən
01

Kết luận.

Conclude.

Ví dụ

The conclusion of the study revealed surprising results.

Kết luận của nghiên cứu cho thấy những kết quả đáng ngạc nhiên.

In social gatherings, reaching a conclusion can be challenging.

Trong các cuộc tụ họp xã hội, việc đưa ra kết luận có thể là một thách thức.

The conclusion of the meeting was to organize a charity event.

Kết luận của cuộc họp là tổ chức một sự kiện từ thiện.

Kết hợp từ của Conclusion (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Correct conclusion

Kết luận chính xác

The research led to the correct conclusion about social behavior.

Nghiên cứu dẫn đến kết luận chính xác về hành vi xã hội.

Wrong conclusion

Kết luận sai

He jumped to a wrong conclusion about her intentions.

Anh ta đã rơi vào kết luận sai về ý định của cô ấy.

False conclusion

Kết luận sai

She jumped to a false conclusion about his intentions.

Cô ấy đã rơi vào kết luận sai về ý định của anh ta.

Valid conclusion

Kết luận hợp lý

After analyzing the data, she reached a valid conclusion.

Sau khi phân tích dữ liệu, cô ấy đạt được kết luận hợp lý.

Inescapable conclusion

Kết luận không thể tránh khỏi

After analyzing the data, the inescapable conclusion was that poverty rates had increased.

Sau khi phân tích dữ liệu, kết luận không thể tránh khỏi là tỉ lệ nghèo đói đã tăng lên.

Conclusion (Noun)

kn̩klˈuʒn̩
kn̩klˈuʒn̩
01

Một bản án hoặc quyết định đạt được bằng lý luận.

A judgement or decision reached by reasoning.

Ví dụ

The conclusion of the study suggested more community involvement.

Kết luận của nghiên cứu gợi ý thêm sự tham gia cộng đồng.

Her conclusion about the social issue was based on extensive research.

Kết luận của cô về vấn đề xã hội dựa trên nghiên cứu sâu rộng.

The government's conclusion led to new policies for social welfare.

Kết luận của chính phủ dẫn đến chính sách mới về phúc lợi xã hội.

02

Sự kết thúc hoặc kết thúc của một sự kiện, quá trình hoặc văn bản.

The end or finish of an event, process, or text.

Ví dụ

The conclusion of the meeting was a plan for charity fundraising.

Kết luận của cuộc họp là một kế hoạch gây quỹ từ thiện.

In her essay, the conclusion summarized the main arguments effectively.

Trong bài luận của cô ấy, kết luận tóm tắt các lập luận chính một cách hiệu quả.

The conclusion of the research project was presented to the team.

Kết luận của dự án nghiên cứu đã được trình bày cho nhóm.

Dạng danh từ của Conclusion (Noun)

SingularPlural

Conclusion

Conclusions

Kết hợp từ của Conclusion (Noun)

CollocationVí dụ

Correct conclusion

Kết luận chính xác

After analyzing the data, she reached the correct conclusion.

Sau khi phân tích dữ liệu, cô ấy đạt được kết luận chính xác.

Valid conclusion

Kết luận hợp lý

The research led to a valid conclusion about social behavior.

Nghiên cứu dẫn đến kết luận hợp lý về hành vi xã hội.

Reasonable conclusion

Kết luận hợp lý

After analyzing the data, a reasonable conclusion was drawn.

Sau khi phân tích dữ liệu, đã rút ra kết luận hợp lý.

Main conclusion

Kết luận chính

The main conclusion of the social study was that community engagement is crucial.

Kết luận chính của nghiên cứu xã hội là việc tương tác cộng đồng rất quan trọng.

Satisfying conclusion

Kết luận hài lòng

The community project ended with a satisfying conclusion.

Dự án cộng đồng kết thúc với một kết luận hài lòng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conclusion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] In although encouraging people to live healthy could prevent diseases to some extent, it is not a solution [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] In although encouraging people to live healthy could prevent some diseases to a certain extent, it is not a solution [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] We thus attempt to draw our from the information provided when we read or hear about these events [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In I partly agree that more people should join vocational training [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Conclusion

Không có idiom phù hợp