Bản dịch của từ Conclusion trong tiếng Việt

Conclusion

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conclusion (Noun Countable)

kənˈkluː.ʒən
kənˈkluː.ʒən
01

Kết luận.

Conclude.

Ví dụ

The conclusion of the study revealed surprising results.

Kết luận của nghiên cứu cho thấy những kết quả đáng ngạc nhiên.

In social gatherings, reaching a conclusion can be challenging.

Trong các cuộc tụ họp xã hội, việc đưa ra kết luận có thể là một thách thức.

The conclusion of the meeting was to organize a charity event.

Kết luận của cuộc họp là tổ chức một sự kiện từ thiện.

Kết hợp từ của Conclusion (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Logical conclusion

Kết luận hợp lý

The report reached a logical conclusion about social media's impact on youth.

Báo cáo đã đi đến kết luận hợp lý về tác động của mạng xã hội đến giới trẻ.

Final conclusion

Kết luận cuối cùng

The final conclusion of the study showed social media's impact on youth.

Kết luận cuối cùng của nghiên cứu cho thấy tác động của mạng xã hội đến thanh thiếu niên.

Erroneous conclusion

Kết luận sai lầm

Many people reached an erroneous conclusion about the social media survey.

Nhiều người đã đưa ra một kết luận sai lầm về khảo sát truyền thông xã hội.

Foregone conclusion

Kết luận đã được định sẵn

The election results felt like a foregone conclusion to many voters.

Kết quả bầu cử cảm thấy như một kết luận đã được định sẵn với nhiều cử tri.

Definitive conclusion

Kết luận rõ ràng

The study provided a definitive conclusion about social media's impact on teens.

Nghiên cứu đã đưa ra kết luận rõ ràng về tác động của mạng xã hội đến thanh thiếu niên.

Conclusion (Noun)

kn̩klˈuʒn̩
kn̩klˈuʒn̩
01

Một bản án hoặc quyết định đạt được bằng lý luận.

A judgement or decision reached by reasoning.

Ví dụ

The conclusion of the study suggested more community involvement.

Kết luận của nghiên cứu gợi ý thêm sự tham gia cộng đồng.

Her conclusion about the social issue was based on extensive research.

Kết luận của cô về vấn đề xã hội dựa trên nghiên cứu sâu rộng.

The government's conclusion led to new policies for social welfare.

Kết luận của chính phủ dẫn đến chính sách mới về phúc lợi xã hội.

02

Sự kết thúc hoặc kết thúc của một sự kiện, quá trình hoặc văn bản.

The end or finish of an event, process, or text.

Ví dụ

The conclusion of the meeting was a plan for charity fundraising.

Kết luận của cuộc họp là một kế hoạch gây quỹ từ thiện.

In her essay, the conclusion summarized the main arguments effectively.

Trong bài luận của cô ấy, kết luận tóm tắt các lập luận chính một cách hiệu quả.

The conclusion of the research project was presented to the team.

Kết luận của dự án nghiên cứu đã được trình bày cho nhóm.

Dạng danh từ của Conclusion (Noun)

SingularPlural

Conclusion

Conclusions

Kết hợp từ của Conclusion (Noun)

CollocationVí dụ

Final conclusion

Kết luận cuối cùng

The final conclusion of the study showed social media's impact on teenagers.

Kết luận cuối cùng của nghiên cứu cho thấy tác động của mạng xã hội đến thanh thiếu niên.

Foregone conclusion

Kết luận đã được định trước

The outcome of the election felt like a foregone conclusion to many.

Kết quả của cuộc bầu cử cảm thấy như một kết luận hiển nhiên với nhiều người.

Satisfactory conclusion

Kết luận thỏa đáng

The community reached a satisfactory conclusion after the town hall meeting.

Cộng đồng đã đạt được kết luận thỏa đáng sau cuộc họp thị trấn.

Surprising conclusion

Kết luận bất ngờ

The study revealed a surprising conclusion about social media's impact.

Nghiên cứu đã tiết lộ một kết luận bất ngờ về tác động của mạng xã hội.

Firm conclusion

Kết luận chắc chắn

The researchers reached a firm conclusion about social media's effects.

Các nhà nghiên cứu đã đưa ra kết luận vững chắc về ảnh hưởng của mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conclusion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] In although encouraging people to live healthy could prevent diseases to some extent, it is not a solution [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] In although encouraging people to live healthy could prevent some diseases to a certain extent, it is not a solution [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] We thus attempt to draw our from the information provided when we read or hear about these events [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In I partly agree that more people should join vocational training [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Conclusion

Không có idiom phù hợp