Bản dịch của từ Conclude trong tiếng Việt

Conclude

Verb

Conclude (Verb)

kn̩klˈud
kn̩klˈud
01

Đi đến một phán đoán hoặc ý kiến bằng lý luận.

Arrive at a judgement or opinion by reasoning.

Ví dụ

After discussing the issue, they concluded that it was necessary.

Sau khi thảo luận vấn đề, họ kết luận rằng đó là cần thiết.

The researchers concluded that the study results were inconclusive.

Các nhà nghiên cứu kết luận rằng kết quả nghiên cứu không rõ ràng.

In conclusion, the team concluded that more data was needed.

Tóm lại, đội ngũ kết luận rằng cần thêm dữ liệu.

02

Mang lại hoặc kết thúc.

Bring or come to an end.

Ví dụ

The meeting will conclude at 4 p.m.

Cuộc họp sẽ kết thúc vào lúc 4 giờ chiều.

The investigation concluded with no evidence of wrongdoing.

Cuộc điều tra kết thúc mà không có bằng chứng sai trái.

The event concluded peacefully, leaving a positive impact.

Sự kiện kết thúc một cách hòa bình, để lại ảnh hưởng tích cực.

Dạng động từ của Conclude (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Conclude

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Concluded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Concluded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Concludes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Concluding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conclude cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] This essay will examine both perspectives before that I am in favour of the former [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] This essay will discuss both perspectives before that I am in favour of the former [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] This essay will thoroughly discuss both viewpoints before that I am in favour of the former [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] Additionally, global-scale sports events often result in underutilized facilities once they giving rise to maintenance expenses that further drain public funds [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023

Idiom with Conclude

Không có idiom phù hợp