Bản dịch của từ Tongue trong tiếng Việt

Tongue

Noun [U/C] Verb

Tongue (Noun)

təŋ
tˈʌŋ
01

Cơ quan thịt trong miệng của động vật có vú, được sử dụng để nếm, liếm, nuốt và (ở người) phát âm.

The fleshy muscular organ in the mouth of a mammal used for tasting licking swallowing and in humans articulating speech.

Ví dụ

Her sharp tongue often gets her into trouble with friends.

Lưỡi sắc của cô ấy thường khiến cô ấy gặp rắc rối với bạn bè.

The politician's silver tongue helped him win over the crowd.

Lưỡi bạc của chính trị gia giúp ông ta chiến thắng khán giả.

Gossiping behind someone's back can be hurtful to their reputation.

Nói xấu sau lưng ai đó có thể gây tổn thương cho danh tiếng của họ.

02

Được sử dụng để chỉ phong cách hoặc cách nói chuyện của một người.

Used in reference to a persons style or manner of speaking.

Ví dụ

Her sharp tongue often gets her into trouble with others.

Lưỡi sắc của cô ấy thường khiến cô ấy gặp rắc rối với người khác.

He has a silver tongue that can convince anyone of anything.

Anh ấy có một lưỡi bạc có thể thuyết phục bất kỳ ai về bất cứ điều gì.

The politician's eloquent tongue captivated the audience during the speech.

Lưỡi hùng hồn của chính trị gia đã mê hoặc khán giả trong bài phát biểu.

03

Một dải da hoặc vải dưới dây giày, chỉ được gắn ở phần trước.

A strip of leather or fabric under the laces in a shoe attached only at the front end.

Ví dụ

She wore shoes with a decorative tongue in the front.

Cô ấy mang giày có một miếng da trang trí ở phía trước.

The sneaker had a colorful tongue that stood out.

Đôi giày vải có một miếng da sặc màu nổi bật.

His new boots had a thick tongue for extra comfort.

Đôi ủng mới của anh ta có một miếng da dày để tăng thêm sự thoải mái.

04

Miếng kim loại chuyển động tự do bên trong một chiếc chuông được chế tạo để đập vào chuông để tạo ra âm thanh.

The freeswinging metal piece inside a bell which is made to strike the bell to produce the sound.

Ví dụ

The church bell rang as the tongue struck it.

Cái chuông nhà thờ reo khi cái lưỡi đánh vào.

The tongue of the bell was carefully crafted by the blacksmith.

Cái lưỡi của cái chuông được thợ rèn chế tạo cẩn thận.

The old bell had a rusty tongue that needed replacement.

Cái chuông cũ có cái lưỡi rỉ sét cần thay thế.

05

Cây sậy rung của một nhạc cụ hoặc ống đàn organ.

The vibrating reed of a musical instrument or organ pipe.

Ví dụ

The musician's tongue moved swiftly across the flute's reed.

Lưỡi của nhạc sĩ di chuyển nhanh qua lưỡi của sáo.

The organ player skillfully controlled the tongue of the pipe.

Người chơi đàn organ điều chỉnh một cách khéo léo lưỡi của ống.

The sound produced by the tongue of the trumpet was melodious.

Âm thanh được tạo ra bởi lưỡi của kèn trumpet rất êm tai.

06

Một tia lửa.

A jet of flame.

Ví dụ

The dragon breathed a fierce tongue of flame.

Con rồng thở một tia lửa mãnh liệt.

The bonfire sent a bright tongue of flame into the sky.

Đám lửa trại phát ra một tia lửa sáng vào bầu trời.

The candle flickered, releasing a small tongue of flame.

Đèn nến lung lay, phát ra một tia lửa nhỏ.

07

Một vùng đất dài và thấp.

A long low promontory of land.

Ví dụ

The tongue of the bay extended into the ocean.

Lưỡi đất của vịnh nối dài vào đại dương.

The tongue of the river was a popular spot for picnics.

Lưỡi sông là nơi phổ biến để dã ngoại.

The tongue of land provided a scenic view of the city.

Lưỡi đất cung cấp tầm nhìn tuyệt đẹp của thành phố.

08

Một dải nhô ra trên một tấm gỗ lắp vào một rãnh trên một tấm gỗ khác.

A projecting strip on a wooden board fitting into a groove on another.

Ví dụ

The carpenter carefully crafted the tongue to fit perfectly into the groove.

Thợ mộc cẩn thận chế tạo lưỡi để vừa khít vào rãnh.

The tongue and groove joint is commonly used in woodworking.

Mối nối lưỡi và rãnh thường được sử dụng trong ngành mộc.

The furniture maker ensured the tongue was well-designed for stability.

Người làm đồ đạc đảm bảo lưỡi được thiết kế tốt cho sự ổn định.

Dạng danh từ của Tongue (Noun)

SingularPlural

Tongue

Tongues

Kết hợp từ của Tongue (Noun)

CollocationVí dụ

Native tongue

Tiếng mẹ đẻ

She spoke in her native tongue at the cultural event.

Cô ấy nói bằng ngôn ngữ bản địa của mình tại sự kiện văn hóa.

Mother tongue

Tiếng mẹ đẻ

She speaks spanish as her mother tongue.

Cô ấy nói tiếng tây ban nha là ngôn ngữ mẹ đẻ của mình.

Foreign tongue

Nước ngoại

She speaks a foreign tongue fluently.

Cô ấy nói một ngôn ngữ nước ngoài một cách lưu loát.

Sharp (both figurative) tongue

Lưỡi sắc

Her sharp tongue often leads to misunderstandings in social gatherings.

Lưỡi sắc thường dẫn đến hiểu lầm trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Sharp tongue

Lưỡi sắc

She always hurts others with her sharp tongue.

Cô ấy luôn làm tổn thương người khác bằng lưỡi bén.

Tongue (Verb)

təŋ
tˈʌŋ
01

Âm thanh (một nốt) rõ ràng trên nhạc cụ hơi bằng cách làm gián đoạn luồng không khí bằng lưỡi.

Sound a note distinctly on a wind instrument by interrupting the air flow with the tongue.

Ví dụ

She tongued the flute to produce a clear note.

Cô ấy dùng lưỡi để thổi sáo tạo ra một nốt nhạc rõ ràng.

He tonguing the saxophone during the jazz performance.

Anh ấy dùng lưỡi để thổi saxophone trong buổi biểu diễn nhạc jazz.

The musician tongued the clarinet skillfully in the orchestra.

Người nghệ sĩ dùng lưỡi để thổi clarinet một cách tinh tế trong dàn nhạc.

02

Liếm hoặc vuốt ve bằng lưỡi.

Lick or caress with the tongue.

Ví dụ

Dogs often tongue their owners to show affection.

Chó thường liếm chủ nhân để thể hiện tình cảm.

In some cultures, it is a sign of respect to tongue elders.

Ở một số văn hóa, việc liếm người cao tuổi là dấu hiệu tôn trọng.

She gently tongued the baby's cheek to soothe him.

Cô ấy nhẹ nhàng liếm má em bé để an ủi em.

Dạng động từ của Tongue (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tongue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tongued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tongued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tongues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tonguing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tongue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I really enjoy learning new languages that are different from my mother [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Inside, when you cut the cake into half, the chocolate was melting, creating a creamy taste on your [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
[...] Admittedly, adding another language apart from the mother to the curriculum may lead to certain issues for the students and the school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] When switching between different languages, more neurons are put to work as the brain needs to detect new phrasing then convert it back to one's mother [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022

Idiom with Tongue

kˈip ə sˈɪvəl tˈʌŋ ɨn wˈʌnz hˈɛd

Ăn nói lịch sự/ Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau

To speak decently and politely.

It's important to keep a civil tongue in social interactions.

Quan trọng giữ lời lịch sự trong giao tiếp xã hội.

hˈoʊld wˈʌnz tˈʌŋ

Im lặng là vàng

To refrain from speaking; to refrain from saying something unpleasant.

She bit her tongue to avoid offending her friend.

Cô ấy cắn lưỡi để tránh làm phiền bạn.

Speak with a forked tongue

spˈik wˈɪð ə fˈɔɹkt tˈʌŋ

Miệng nam mô, bụng một bồ dao găm/ Lưỡi không xương nhiều đường lắt léo

To tell lies; to try to deceive someone.

He always speaks with a forked tongue when discussing politics.

Anh ta luôn nói dối khi thảo luận về chính trị.

Be on the tip of one's tongue

bˈi ˈɑn ðə tˈɪp ˈʌv wˈʌnz tˈʌŋ

Sắp nhớ ra/ Sắp nói ra

[of a thought or idea] about to be said or almost remembered.

The answer was on the tip of my tongue during the quiz.

Câu trả lời đã sắp được nói ra trong bài kiểm tra.