Bản dịch của từ Dialect trong tiếng Việt

Dialect

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dialect (Noun)

dˈɑɪəlˌɛkt
dˈɑɪəlˌɛkt
01

Một dạng ngôn ngữ cụ thể dành riêng cho một khu vực hoặc nhóm xã hội cụ thể.

A particular form of a language which is peculiar to a specific region or social group.

Ví dụ

The Southern dialect is different from the Northern one.

Ngôn ngữ miền Nam khác với miền Bắc.

She speaks a unique dialect that only her village understands.

Cô ấy nói một phương ngôn độc đáo mà chỉ làng cô ấy hiểu.

The dialect of the indigenous tribe has been preserved for generations.

Ngôn ngữ của bộ tộc bản địa đã được bảo tồn qua các thế hệ.

The Southern dialect is different from the Northern one.

Ngôn ngữ miền Nam khác với miền Bắc.

Local dialects in villages can vary greatly from city speech.

Ngôn ngữ địa phương ở làng có thể khác biệt lớn so với ngôn ngữ thành phố.

Dạng danh từ của Dialect (Noun)

SingularPlural

Dialect

Dialects

Kết hợp từ của Dialect (Noun)

CollocationVí dụ

English dialect

Tiếng anh địa phương

The yorkshire dialect differs from the cockney accent.

Ngôn ngữ của yorkshire khác với giọng cockney.

Urban dialect

Tiếng địa phương của thành thị

She speaks with an urban dialect that includes slang words.

Cô ấy nói bằng giọng địa phương thị thành bao gồm từ lóng.

Italian dialect

Tiếng ý địa phương

The italian dialect spoken in sicily is unique.

Ngôn ngữ địa phương ý được nói ở sicily là duy nhất.

Non-standard dialect

Ngôn ngữ không chuẩn

She spoke in a non-standard dialect at the community event.

Cô ấy nói bằng một hệ ngôn ngữ không chuẩn tại sự kiện cộng đồng.

Northern dialect

Điệu miền bắc

The northern dialect differs from the southern one in pronunciation.

Phương ngữ miền bắc khác với miền nam về cách phát âm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dialect cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] in any part of a country carries unique stories and lessons of the past which are closely linked to religions, beliefs, and lifestyles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] in any part of a country carries unique stories and lessons of the past which are closely linked to religions, beliefs, and lifestyles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017

Idiom with Dialect

Không có idiom phù hợp