Bản dịch của từ Conception trong tiếng Việt

Conception

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conception (Noun)

kn̩sˈɛpʃn̩
kn̩sˈɛpʃn̩
01

Việc hình thành hoặc đưa ra một kế hoạch hoặc ý tưởng.

The forming or devising of a plan or idea.

Ví dụ

The conception of a new social program began last year.

Việc hình thành một chương trình xã hội mới bắt đầu từ năm ngoái.

Her conception of community service is admirable.

Quan điểm của cô về dịch vụ cộng đồng rất đáng ngưỡng mộ.

The conception of equality is crucial in social development.

Việc hình thành sự bình đẳng là rất quan trọng trong phát triển xã hội.

02

Hành động thụ thai một đứa trẻ hoặc một người đang được thụ thai.

The action of conceiving a child or of one being conceived.

Ví dụ

The couple discussed their plans for starting a family and conceiving.

Cặp đôi đã thảo luận về kế hoạch bắt đầu gia đình và sự thụ tinh.

The conception of their first child brought immense joy to the family.

Sự thụ tinh của đứa trẻ đầu tiên mang lại niềm vui to lớn cho gia đình.

The new clinic specializes in helping couples struggling with conception.

Phòng khám mới chuyên về việc giúp đôi vợ chồng đang gặp khó khăn với sự thụ tinh.

Dạng danh từ của Conception (Noun)

SingularPlural

Conception

Conceptions

Kết hợp từ của Conception (Noun)

CollocationVí dụ

Modern conception

Quan niệm hiện đại

The modern conception of family has evolved over time.

Khái niệm hiện đại về gia đình đã phát triển theo thời gian.

Christian conception

Quan niệm thiên chúa

The christian conception of charity promotes helping those in need.

Quan điểm cơ đốc giáo về lòng từ thiện khuyến khích giúp đỡ người khó khăn.

Popular conception

Quan niệm phổ biến

The popular conception of social media is that it connects people.

Quan điểm phổ biến về truyền thông xã hội là nó kết nối mọi người.

General conception

Khái niệm chung

The general conception of social media is to connect people.

Khái niệm tổng quát về truyền thông xã hội là kết nối mọi người.

Original conception

Ý tưởng ban đầu

The original conception of the social project was innovative.

Ý tưởng ban đầu của dự án xã hội rất sáng tạo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conception cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Travelling into the space was once an unreal until Neil Armstrong set foot on the surface of the moon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Ex: Personal identity is the you develop about yourself that evolves over the course of your life [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Third, becoming familiar with the means that not only can they lend, they can also borrow when they are lacking something [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Kids have not yet learned that not all are zero-sum games, and that sharing can be beneficial to everyone [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Conception

Không có idiom phù hợp