Bản dịch của từ Maturity trong tiếng Việt

Maturity

Noun [U/C]

Maturity (Noun)

mətʃˈʊɹəti
mətjˈʊɹɪti
01

Trạng thái, thực tế hoặc thời kỳ trưởng thành.

The state, fact, or period of being mature.

Ví dụ

She displayed emotional maturity by handling the conflict calmly.

Cô ấy thể hiện sự trưởng thành về mặt cảm xúc bằng cách xử lý xung đột một cách bình tĩnh.

The company's success is a sign of its financial maturity.

Thành công của công ty là dấu hiệu của sự trưởng thành về mặt tài chính.

Social maturity is essential for effective communication in group settings.

Sự trưởng thành về mặt xã hội là điều cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong môi trường nhóm.

Dạng danh từ của Maturity (Noun)

SingularPlural

Maturity

Maturities

Kết hợp từ của Maturity (Noun)

CollocationVí dụ

Emotional maturity

Tính cách trưởng thành

Emotional maturity is crucial for effective communication in social settings.

Sự chín chắn về cảm xúc quan trọng cho giao tiếp hiệu quả trong môi trường xã hội.

Psychological maturity

Sự trưởng thành tâm lý

Psychological maturity is essential for effective communication in social settings.

Sự chín chắn tâm lý là cần thiết cho giao tiếp hiệu quả trong xã hội.

Physical maturity

Sự trưởng thành về thể chất

Physical maturity is crucial for sports performance.

Sự chín chắn về thể chất quan trọng cho hiệu suất thể thao.

Full maturity

Trưởng thành đầy đủ

People reach full maturity at different ages.

Mọi người đạt đến trưởng thành đầy đủ ở các tuổi khác nhau.

Intellectual maturity

Trí tuệ chín chắn

Intellectual maturity is crucial for academic success in ielts writing.

Sự chín chắn về trí tuệ quan trọng cho thành công học thuật trong viết ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Maturity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Additionally, having children later in life often correlates with more experienced, patient, and emotionally parenting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] During the next family gathering, I brought up the story to my parents, praising my brother for his [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Despite being and living independent of his parents, he could not manage to prepare a decent meal himself [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, a certain degree of pushing will be likely to help them thrive when they become more [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Maturity

Không có idiom phù hợp