Bản dịch của từ Publicity trong tiếng Việt

Publicity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Publicity (Noun)

pəblˈɪsɪti
pəblˈɪsɪti
01

Thông báo hoặc sự chú ý dành cho ai đó hoặc một cái gì đó bởi các phương tiện truyền thông.

Notice or attention given to someone or something by the media.

Ví dụ

The celebrity's publicity attracted many fans to her social media accounts.

Sự công khai của người nổi tiếng thu hút nhiều fan đến tài khoản mạng xã hội của cô ấy.

The company's new product received a lot of positive publicity online.

Sản phẩm mới của công ty nhận được nhiều sự chú ý tích cực trên mạng.

The event organizers used social media to increase the event's publicity.

Người tổ chức sự kiện đã sử dụng mạng xã hội để tăng cường sự công khai của sự kiện.

Dạng danh từ của Publicity (Noun)

SingularPlural

Publicity

-

Kết hợp từ của Publicity (Noun)

CollocationVí dụ

Greater publicity

Sự công khai lớn hơn

The social media campaign gained greater publicity than expected.

Chiến dịch truyền thông xã hội nhận được sự công khai lớn hơn dự kiến.

Positive publicity

Thông cáo tốt

The social media campaign received positive publicity from influencers.

Chiến dịch truyền thông trên mạng xã hội nhận được sự quảng cáo tích cực từ những người ảnh hưởng.

Negative publicity

Thông tin tiêu cực

The company faced negative publicity due to a product recall.

Công ty đối mặt với thông tin tiêu cực do thu hồi sản phẩm.

Adverse publicity

Phản ứng tiêu cực từ công chúng

The company faced adverse publicity due to a social media scandal.

Công ty đối mặt với sự công kích tiêu cực do vụ scandal trên mạng xã hội.

International publicity

Quảng cáo quốc tế

The company received international publicity for its social initiatives.

Công ty nhận được sự quảng cáo quốc tế về các sáng kiến xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Publicity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Putting it in another way, companies, entrepreneurs for example, spend a great deal of money on materials in order to approach prospective customers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] It is also noteworthy that sports magazines were consistently the company's best-selling [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019
[...] This is because newspapers are usually written by professional journalists, and are thoroughly checked, edited and censored prior to their [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] Efficient transportation systems, well-maintained parks, and quality services are fundamental to the daily lives of residents and can significantly impact a city's appeal [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023

Idiom with Publicity

Không có idiom phù hợp