Bản dịch của từ Sell trong tiếng Việt

Sell

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sell (Verb)

sel
sel
01

Buôn bán, bán hàng.

Trading, selling.

Ví dụ

Sara sells handmade jewelry online on social media platforms.

Sara bán đồ trang sức thủ công trực tuyến trên các nền tảng truyền thông xã hội.

They sell vintage clothes at the local flea market every Sunday.

Họ bán quần áo cổ điển tại chợ trời địa phương vào Chủ nhật hàng tuần.

The company plans to sell their products through social media influencers.

Công ty có kế hoạch bán sản phẩm của mình thông qua những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội.

02

Cho hoặc giao (thứ gì đó) để đổi lấy tiền.

Give or hand over (something) in exchange for money.

Ví dụ

She sells handmade jewelry at the local market.

Cô ấy bán trang sức tự làm tại chợ địa phương.

He sells second-hand books to raise funds for charity.

Anh ấy bán sách cũ để gây quỹ từ thiện.

The organization sells tickets for the fundraising event next week.

Tổ chức bán vé cho sự kiện gây quỹ vào tuần tới.

03

Thuyết phục ai đó về công đức của.

Persuade someone of the merits of.

Ví dụ

She sells her idea to the investors successfully.

Cô ấy bán ý tưởng của mình cho các nhà đầu tư thành công.

The salesman sells the product by highlighting its benefits.

Người bán hàng bán sản phẩm bằng cách nhấn mạnh các lợi ích của nó.

They sell the concept of teamwork to the employees effectively.

Họ bán ý tưởng về làm việc nhóm cho nhân viên một cách hiệu quả.

04

Lừa hoặc lừa dối (ai đó)

Trick or deceive (someone)

Ví dụ

He tried to sell her a fake watch.

Anh ấy cố gắng lừa bán cô ấy một chiếc đồng hồ giả.

The scammer sells fake tickets to unsuspecting people.

Kẻ lừa đảo bán vé giả cho những người không nghi ngờ.

She was sold a faulty phone by a dishonest salesman.

Cô ấy đã bị một người bán hàng không trung thực bán một chiếc điện thoại lỗi.

Dạng động từ của Sell (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sell

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sold

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sold

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sells

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Selling

Kết hợp từ của Sell (Verb)

CollocationVí dụ

Sell something at a discount

Bán cái gì đó giảm giá

Supermarket chain sells groceries at a discount on weekends.

Chuỗi siêu thị bán hàng tạp hóa giảm giá vào cuối tuần.

Sell somebody into slavery

Bán ai vào nô lệ

Criminals often sell vulnerable people into slavery for profit.

Tội phạm thường bán những người dễ bị tổn thương vào nô lệ vì lợi nhuận.

Sell something at a premium

Bán một sản phẩm với giá cao hơn

She sells her handmade crafts at a premium price.

Cô ấy bán các sản phẩm thủ công của mình với giá cao.

Sell something at a loss

Bán cái gì với lỗ

She decided to sell her old clothes at a loss.

Cô ấy quyết định bán quần áo cũ của mình với lỗ.

Sell something at a profit

Bán cái gì với lợi nhuận

She sold handmade crafts at a profit to support charity.

Cô ấy đã bán đồ thủ công để ủng hộ từ thiện.

Sell (Noun)

sˈɛl
sˈɛl
01

Sự thất vọng, thường là do bị lừa dối về giá trị của điều gì đó.

A disappointment, typically one arising from being deceived as to the merits of something.

Ví dụ

The sell of the fake medicine led to a public outcry.

Việc bán thuốc giả đã gây ra sự phẫn nộ của công chúng.

The sell of counterfeit products damaged the company's reputation.

Việc bán hàng giả đã làm hại danh tiếng của công ty.

The sell of the faulty equipment resulted in financial losses.

Việc bán thiết bị lỗi đã dẫn đến các tổn thất tài chính.

02

Hành động bán hoặc cố gắng bán một thứ gì đó.

An act of selling or attempting to sell something.

Ví dụ

Her sell of homemade crafts was a success at the market.

Việc bán đồ thủ công của cô ấy đã thành công tại chợ.

The charity event had a big sell of tickets for fundraising.

Sự kiện từ thiện đã bán được nhiều vé để gây quỹ.

The online platform saw a record sell of new products.

Nền tảng trực tuyến đã chứng kiến một lượng bán hàng kỷ lục của sản phẩm mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sell cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] Being able to buy and goods internationally may significantly boost economic growth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] It is also noteworthy that sports magazines were consistently the company's best- publications [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Keywords: any country / able to goods / another country / without restrictions [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] Every street will have at least one small family owned market that daily necessities [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future

Idiom with Sell

sˈɛl sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ ʃˈɔɹt

Đừng đánh giá thấp người khác/ Đừng coi thường người khác

To underestimate someone or something; to fail to see the good qualities of someone or something.

Don't sell yourself short in the job interview.

Đừng tự đánh giá thấp bản thân trong cuộc phỏng vấn làm việc.

sˈɛl ðə fˈɑɹm

Bán nhà bán cửa

To liquidate all one's assets in order to raise money to invest in something.

He had to sell the farm to fund his daughter's education.

Anh ấy phải bán nông trại để tài trợ cho việc học của con gái.

Thành ngữ cùng nghĩa: bet the farm...

Sell like hotcakes

sˈɛl lˈaɪk hˈɑtkˌeɪks

Bán đắt như tôm tươi

[for something] to be sold very fast.

The new iPhone model is selling like hotcakes.

Mẫu iPhone mới đang bán chạy như tôm tươi.

Sell someone a bill of goods

sˈɛl sˈʌmwˌʌn ə bˈɪl ˈʌv ɡˈʊdz

Bán cái rẻ thành cái đắt/ Lừa đảo người khác

To get someone to believe something that isn't true; to deceive someone.

He sold her a bill of goods about the benefits of the product.

Anh ta đã bán cho cô ấy một hóa đơn hàng giả về lợi ích của sản phẩm.