Bản dịch của từ Persuade trong tiếng Việt

Persuade

Verb

Persuade (Verb)

pəɹswˈeid
pɚswˈeid
01

Xúi giục (ai đó) làm điều gì đó thông qua lý luận hoặc lập luận.

Induce someone to do something through reasoning or argument.

Ví dụ

She persuaded her friend to join the charity event.

Cô ấy thuyết phục bạn cô tham gia sự kiện từ thiện.

The teacher persuaded the students to participate in the debate.

Giáo viên đã thuyết phục học sinh tham gia vào cuộc tranh luận.

He tried to persuade his family to recycle more.

Anh ấy cố gắng thuyết phục gia đình anh ấy tái chế nhiều hơn.

Dạng động từ của Persuade (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Persuade

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Persuaded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Persuaded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Persuades

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Persuading

Kết hợp từ của Persuade (Verb)

CollocationVí dụ

An effort to persuade somebody

Nỗ lực thuyết phục ai đó

She made an effort to persuade her friends to volunteer.

Cô ấy đã cố gắng thuyết phục bạn bè của mình tình nguyện.

An attempt to persuade somebody

Cố gắng thuyết phục ai đó

Her speech was an attempt to persuade the audience to donate.

Bài phát biểu của cô ấy là một nỗ lực thuyết phục khán giả quyên góp.

Be reluctantly persuaded

Bị thuyết phục một cách không sẵn lòng

She was reluctantly persuaded to join the charity event.

Cô ấy đã bị thuyết phục một cách miễn cưỡng tham gia sự kiện từ thiện.

Be fully persuaded

Hoàn toàn thuyết phục

She was fully persuaded to join the charity event.

Cô ấy đã được thuyết phục hoàn toàn để tham gia sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Persuade cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Is there anything that parents should children to share with others [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] Once customers are no longer involved in the decision-making process, there is no need for conventional advertisements to them to act [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] In conclusion, I believe that advertising is still an extremely effective way to attract consumers and them to make purchases because of its repetition and emotional appeal [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] Unfortunately, most children do not understand the concept of advertising and are easily to purchase these unhealthy foods, and as a consequence, can be at risk of many serious health issues, such as obesity and diabetes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising

Idiom with Persuade

Không có idiom phù hợp