Bản dịch của từ Bill trong tiếng Việt

Bill

Noun [U/C] Verb

Bill (Noun)

01

Mỏ của chim, đặc biệt khi mỏ mảnh, dẹt, yếu hoặc thuộc loài chim chân màng hoặc chim bồ câu.

The beak of a bird especially when it is slender flattened or weak or belongs to a webfooted bird or a bird of the pigeon family.

Ví dụ

The duck's bill helped it catch fish in the pond.

Mỏ vịt giúp nó bắt cá trong ao.

The pigeon's bill pecked at the scattered seeds on the ground.

Mỏ chim bồ câu gặm hạt giống rải trên mặt đất.

The bird's bill was long and curved, perfect for reaching nectar.

Mỏ của chim dài và cong, hoàn hảo để đạt được mật ong.

02

Bản kê khai in hoặc viết về số tiền còn nợ đối với hàng hóa hoặc dịch vụ.

A printed or written statement of the money owed for goods or services.

Ví dụ

The restaurant gave me the bill after I finished my meal.

Nhà hàng đã đưa cho tôi hóa đơn sau khi tôi kết thúc bữa ăn.

She checked the bill to see the total cost of her purchases.

Cô ấy kiểm tra hóa đơn để xem tổng chi phí của mua sắm của mình.

John paid the bill for the repair of his car at the garage.

John đã thanh toán hóa đơn sửa chữa xe hơi tại gara.

03

Một tấm áp phích hoặc tờ rơi.

A poster or handbill.

Ví dụ

She posted a bill about the community event on the bulletin board.

Cô ấy đăng một tờ rơi về sự kiện cộng đồng trên bảng tin.

The bill advertising the charity fundraiser was colorful and eye-catching.

Tờ rơi quảng cáo cho chương trình gây quỹ từ thiện rất màu sắc và cuốn hút.

He handed out bills to passersby to spread awareness about the campaign.

Anh ta phát tờ rơi cho người đi qua để lan tỏa ý thức về chiến dịch.

04

Dự thảo luật được trình lên quốc hội để thảo luận.

A draft of a proposed law presented to parliament for discussion.

Ví dụ

The new bill aims to improve healthcare access for all citizens.

Dự luật mới nhằm mục tiêu cải thiện việc tiếp cận chăm sóc sức khỏe cho tất cả công dân.

The bill on education reform will be debated in the upcoming session.

Dự luật về cải cách giáo dục sẽ được thảo luận trong phiên họp sắp tới.

The government proposed a bill to address environmental protection issues.

Chính phủ đề xuất một dự luật để giải quyết các vấn đề bảo vệ môi trường.

05

Một tờ tiền.

A banknote.

Ví dụ

I paid my restaurant bill with a $20 banknote.

Tôi đã thanh toán hóa đơn nhà hàng của mình bằng một tờ tiền mệnh giá 20 đô la.

The cashier checked the authenticity of the banknote before accepting it.

Người thu ngân kiểm tra tính xác thực của tờ tiền trước khi chấp nhận nó.

He left a generous tip along with the banknote for the waiter.

Anh ấy để lại một món quà tip hào phóng kèm theo tờ tiền cho người phục vụ.

06

Một mũi đất hẹp.

A narrow promontory.

Ví dụ

The restaurant was located on a bill overlooking the ocean.

Nhà hàng nằm trên một mũi đất nhìn ra biển.

The house on the bill provided a stunning view of the city.

Ngôi nhà trên mũi đất cung cấp tầm nhìn đẹp của thành phố.

Many people gathered on the bill to watch the sunset.

Nhiều người tụ tập trên mũi đất để xem hoàng hôn.

07

Một chương trình giải trí tại rạp hát hoặc rạp chiếu phim.

A programme of entertainment at a theatre or cinema.

Ví dụ

The local theater announced a new bill of exciting plays.

Nhà hát địa phương thông báo một chương trình giải trí mới hấp dẫn.

The cinema's bill for this month includes popular blockbuster movies.

Chương trình giải trí của rạp chiếu phim trong tháng này bao gồm các bộ phim bom tấn phổ biến.

The theater's bill of upcoming shows attracted a large audience.

Chương trình giải trí sắp tới của nhà hát thu hút một lượng khán giả lớn.

08

Điểm của một cái mỏ neo.

The point of an anchor fluke.

Ví dụ

The bill of the anchor got stuck in the sand.

Mảnh đuôi của máng neo bị kẹt trong cát.

The ship's bill helped it stay stable in the harbor.

Đuôi của tàu giúp nó ổn định trong cảng.

The bill of the fishing boat was painted red for visibility.

Đuôi của con thuyền cá được sơn màu đỏ để dễ nhìn.

Dạng danh từ của Bill (Noun)

SingularPlural

Bill

Bills

Kết hợp từ của Bill (Noun)

CollocationVí dụ

Energy bill

Hoá đơn điện

The energy bill increased due to higher electricity consumption.

Hóa đơn năng lượng tăng do tiêu thụ điện năng cao hơn.

Telephone bill

Hoa đơn điện thoại

I received a high telephone bill last month.

Tôi nhận được một hóa đơn điện thoại cao tháng trước.

High bill

Hóa đơn cao

The high bill for medical treatment caused financial stress.

Hóa đơn cao cho điều trị y tế gây căng thẳng tài chính.

Big bill

Hoá đơn lớn

The big bill for the charity event shocked everyone.

Hóa đơn lớn cho sự kiện từ thiện khiến ai cũng sốc.

Pending bill

Hoá đơn đang chờ thanh toán

The pending bill on education reform needs immediate attention.

Dự luật đang chờ xử lý về cải cách giáo dục cần được chú ý ngay lập tức.

Bill (Verb)

01

Danh sách (một người hoặc sự kiện) trong một chương trình.

List a person or event in a programme.

Ví dụ

She will bill the attendees for the charity event tickets.

Cô ấy sẽ lập hóa đơn cho người tham dự mua vé từ thiện.

The organization billed the donors for their generous contributions.

Tổ chức đã lập hóa đơn cho những người quyên góp hào phóng của họ.

He bills the participants for the workshop registration fees.

Anh ấy lập hóa đơn cho các người tham gia cho phí đăng ký hội thảo.

02

(của các loài chim, đặc biệt là chim bồ câu) hóa đơn đột quỵ với hóa đơn trong quá trình tán tỉnh.

Of birds especially doves stroke bill with bill during courtship.

Ví dụ

The doves bill each other affectionately during courtship.

Các chim bồ câu vuốt nhau một cách âu yếm trong quá trình tán tỉnh.

The swans bill gracefully as a part of their mating ritual.

Các thiên nga vuốt một cách duyên dáng như một phần của nghi lễ giao phối của chúng.

The birds bill softly to show affection towards their partners.

Các loài chim vuốt nhẹ nhàng để thể hiện tình cảm với đối tác của chúng.

03

Gửi hóa đơn cho (ai đó)

Send a bill to someone.

Ví dụ

The restaurant will bill us for the meal we had.

Nhà hàng sẽ gửi hóa đơn cho chúng tôi về bữa ăn chúng tôi đã dùng.

The mechanic will bill you for fixing the car engine.

Thợ cơ khí sẽ gửi hóa đơn cho bạn về việc sửa động cơ xe hơi.

The hotel will bill the guest for the room service.

Khách sạn sẽ gửi hóa đơn cho khách về dịch vụ phòng.

Dạng động từ của Bill (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bill

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Billed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Billed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bills

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Billing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bill cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022
[...] Besides, this group also accounted for the lowest users who paid online and emailed at 60 percent [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I mean electricity and water can cost you millions of VND per month, especially in this boiling hot weather [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I am Smith, a project manager actively engaged in the field of IT project management [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Besides, some famous figures such as Gates, Barack Obama, and Steve Jobs also gave talks about the importance of having a big dream at a young age [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Bill

Foot the bill (for something)

fˈʊt ðə bˈɪl fˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Trả tiền cho ai đó/ Chịu trách nhiệm thanh toán

To pay for something; to pay for a bill.

I always foot the bill when I go out with friends.

Tôi luôn chi trả khi đi chơi với bạn bè.

ɡˈɛt ə klˈin bˈɪl ˈʌv hˈɛlθ

Sức khỏe như trâu

A physician's determination that a person is in good condition, especially following an illness, surgery, etc.

After recovering from COVID-19, she finally got a clean bill of health.

Sau khi phục hồi từ COVID-19, cô ấy cuối cùng đã được một bản đánh giá sức khỏe sạch sẽ.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a clean bill of health...

Sell someone a bill of goods

sˈɛl sˈʌmwˌʌn ə bˈɪl ˈʌv ɡˈʊdz

Bán cái rẻ thành cái đắt/ Lừa đảo người khác

To get someone to believe something that isn't true; to deceive someone.

He sold her a bill of goods about the benefits of the product.

Anh ta đã bán cho cô ấy một hóa đơn hàng giả về lợi ích của sản phẩm.