Bản dịch của từ Discussion trong tiếng Việt

Discussion

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discussion (Noun Countable)

dɪˈskʌʃ.ən
dɪˈskʌʃ.ən
01

Sự thảo luận, sự bàn cãi, sự tranh luận.

Discussion, discussion, debate.

Ví dụ

The discussion about climate change was heated and informative.

Cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu diễn ra sôi nổi và mang tính thông tin.

During the discussion, participants shared their views on education reform.

Trong quá trình thảo luận, những người tham gia đã chia sẻ quan điểm của họ về cải cách giáo dục.

The online discussion forum allowed for a diverse range of opinions.

Diễn đàn thảo luận trực tuyến cho phép đưa ra nhiều ý kiến đa dạng.

Kết hợp từ của Discussion (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Panel discussion

Thảo luận trên sân khấu

The panel discussion on climate change was very informative last week.

Buổi thảo luận nhóm về biến đổi khí hậu rất bổ ích tuần trước.

Technical discussion

Thảo luận kỹ thuật

The technical discussion helped us understand social media's impact on youth.

Cuộc thảo luận kỹ thuật giúp chúng tôi hiểu tác động của mạng xã hội đến thanh niên.

Animated discussion

Cuộc thảo luận sôi nổi

The students had an animated discussion about climate change solutions.

Các sinh viên đã có một cuộc thảo luận sôi nổi về các giải pháp khí hậu.

Thorough discussion

Cuộc thảo luận kỹ lưỡng

The students had a thorough discussion about climate change last week.

Các sinh viên đã có một cuộc thảo luận kỹ lưỡng về biến đổi khí hậu tuần trước.

Informal discussion

Thảo luận không chính thức

We had an informal discussion about climate change at the cafe yesterday.

Chúng tôi đã có một cuộc thảo luận không chính thức về biến đổi khí hậu tại quán cà phê hôm qua.

Discussion (Noun)

dɪskˈʌʃn̩
dɪskˈʌʃn̩
01

Hành động hoặc quá trình nói về điều gì đó để đạt được quyết định hoặc trao đổi ý tưởng.

The action or process of talking about something in order to reach a decision or to exchange ideas.

Ví dụ

The discussion on climate change was informative.

Cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu rất bổ ích.

The online discussion forum attracted many participants.

Diễn đàn thảo luận trực tuyến thu hút nhiều người tham gia.

The discussion about education policies was intense.

Cuộc thảo luận về chính sách giáo dục rất căng thẳng.

Dạng danh từ của Discussion (Noun)

SingularPlural

Discussion

Discussions

Kết hợp từ của Discussion (Noun)

CollocationVí dụ

Frank discussion

Thảo luận thẳng thắn

We had a frank discussion about climate change at the conference.

Chúng tôi đã có một cuộc thảo luận thẳng thắn về biến đổi khí hậu tại hội nghị.

Broad discussion

Cuộc thảo luận sâu rộng

The conference held a broad discussion on social inequality in 2023.

Hội nghị đã có một cuộc thảo luận rộng rãi về bất bình đẳng xã hội vào năm 2023.

Informal discussion

Cuộc thảo luận không chính thức

We had an informal discussion about climate change last saturday.

Chúng tôi đã có một cuộc thảo luận không chính thức về biến đổi khí hậu vào thứ bảy tuần trước.

In-depth discussion

Cuộc thảo luận sâu sắc

The seminar included an in-depth discussion about social media's impact on youth.

Hội thảo có một cuộc thảo luận sâu sắc về tác động của mạng xã hội đến thanh thiếu niên.

Class discussion

Thảo luận lớp học

The class discussion on poverty was very engaging for everyone.

Buổi thảo luận lớp về nghèo đói rất hấp dẫn cho mọi người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Discussion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
[...] In this picture, there are seven office workers who appear to be engaged in a [...]Trích: Bài mẫu TOEIC Speaking Questions 3-4: Describe a picture
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
[...] On top of that, family history can be a fascinating topic whenever there is a family meeting [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] For example, if she is late for a meeting because her relative has an emergency, like an injury, I can sympathize with her [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] Describe an interesting that you had with friends Describe an expensive item that you bought and regretted Describe a skill that was difficult for you to learn [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu

Idiom with Discussion

Không có idiom phù hợp