Bản dịch của từ Discussion trong tiếng Việt

Discussion

Noun [C] Noun [U/C]

Discussion (Noun Countable)

dɪˈskʌʃ.ən
dɪˈskʌʃ.ən
01

Sự thảo luận, sự bàn cãi, sự tranh luận.

Discussion, discussion, debate.

Ví dụ

The discussion about climate change was heated and informative.

Cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu diễn ra sôi nổi và mang tính thông tin.

During the discussion, participants shared their views on education reform.

Trong quá trình thảo luận, những người tham gia đã chia sẻ quan điểm của họ về cải cách giáo dục.

The online discussion forum allowed for a diverse range of opinions.

Diễn đàn thảo luận trực tuyến cho phép đưa ra nhiều ý kiến đa dạng.

Kết hợp từ của Discussion (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Intense discussion

Cuộc thảo luận gay gắt

The intense discussion on social issues lasted for 2 hours.

Cuộc thảo luận gay gắt về vấn đề xã hội kéo dài suốt 2 giờ.

Lengthy discussion

Cuộc thảo luận kéo dài

The social gathering involved a lengthy discussion that lasted throughout the entire event.

Cuộc thảo luận dài dòng kéo dài suốt cả buổi họp xã hội.

Helpful discussion

Cuộc trao đổi hữu ích

A helpful discussion with friends can help improve social communication skills.

Một cuộc trò chuyện hữu ích với bạn bè có thể giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp xã hội.

Lively discussion

Cuộc thảo luận sôi nổi

The lively discussion on social issues has captured the attention of many students.

Cuộc thảo luận sôi nổi về vấn đề xã hội đã thu hút sự quan tâm của đông đảo sinh viên.

One-to-one discussion

Cuộc trò chuyện một một

Having a one-to-one discussion with a teacher is an effective way to improve ielts writing skills.

Cuộc trao đổi một-một với giáo viên là cách hiệu quả để cải thiện kỹ năng viết ielts.

Discussion (Noun)

dɪskˈʌʃn̩
dɪskˈʌʃn̩
01

Hành động hoặc quá trình nói về điều gì đó để đạt được quyết định hoặc trao đổi ý tưởng.

The action or process of talking about something in order to reach a decision or to exchange ideas.

Ví dụ

The discussion on climate change was informative.

Cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu rất bổ ích.

The online discussion forum attracted many participants.

Diễn đàn thảo luận trực tuyến thu hút nhiều người tham gia.

The discussion about education policies was intense.

Cuộc thảo luận về chính sách giáo dục rất căng thẳng.

Dạng danh từ của Discussion (Noun)

SingularPlural

Discussion

Discussions

Kết hợp từ của Discussion (Noun)

CollocationVí dụ

Detailed discussion

Cuộc trao đổi chi tiết

A detailed discussion on the impact of social media on children has been conducted in the ielts class.

Cuộc thảo luận chi tiết về tác động của mạng xã hội đến trẻ em đã được tổ chức trong lớp học ielts.

Animated discussion

Cuộc trao đổi sôi nổi

The animated discussion on the impact of social media on human psychology has captured the attention of many scholars.

Cuộc thảo luận sống động về tác động của mạng xã hội đến tâm lý con người đã thu hút sự chú ý của nhiều học giả.

Frank discussion

Cuộc trao đổi trực tiếp

A frank discussion about social issues is necessary in the ielts exam.

Cuộc thảo luận thành thật về vấn đề xã hội là cần thiết trong bài thi ielts.

Extensive discussion

Cuộc thảo luận sâu rộng

The extensive discussion on social issues lasted for 2 hours.

Cuộc thảo luận sâu rộng về vấn đề xã hội kéo dài suốt 2 giờ.

Public discussion

Cuộc thảo luận công cộng

The public discussion on social issues has attracted the attention of hundreds of students from various universities.

Cuộc thảo luận công cộng về vấn đề xã hội đã thu hút sự quan tâm của hàng trăm sinh viên đến từ nhiều trường đại học khác nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Discussion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Inside a coffee shop, it is common to see a group of young men a recent men's football match, while women show a greater preference for other topics like shopping for celebrity gossip [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] We our employment, interests, and holiday experiences during our conversation [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, this essay the importance of personal development in professional development and improving careers [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
[...] On top of that, family history can be a fascinating topic whenever there is a family meeting [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017

Idiom with Discussion

Không có idiom phù hợp