Bản dịch của từ Parliament trong tiếng Việt

Parliament

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parliament (Noun)

pˈɑɹləmn̩t
pˈɑɹləmn̩t
01

(ở anh) cơ quan lập pháp cao nhất, bao gồm chủ quyền, hạ viện và hạ viện.

In the uk the highest legislature consisting of the sovereign the house of lords and the house of commons.

Ví dụ

The parliament in the UK consists of the House of Lords.

Quốc hội ở Vương quốc Anh bao gồm Thượng viện.

The House of Commons is an important part of the parliament.

Hạ viện là một phần quan trọng của quốc hội.

The Sovereign plays a role in the UK parliament.

Quốc vương đóng một vai trò trong quốc hội Vương quốc Anh.

02

Một nhóm quạ hoặc cú.

A group of rooks or owls.

Ví dụ

The parliament of owls gathered to discuss forest conservation.

Quốc hội của các con cú tụ họp để thảo luận về bảo tồn rừng.

The parliament of rooks flew together in search of food.

Quốc hội của các con quạ bay cùng nhau tìm kiếm thức ăn.

The parliament of owls decided on new hunting regulations.

Quốc hội của các con cú quyết định về quy định săn bắn mới.

Dạng danh từ của Parliament (Noun)

SingularPlural

Parliament

Parliaments

Kết hợp từ của Parliament (Noun)

CollocationVí dụ

Current parliament

Quốc hội hiện tại

The current parliament passed a new social welfare bill.

Quốc hội hiện tại đã thông qua một dự luật phúc lợi xã hội mới.

New parliament

Quốc hội mới

The new parliament aims to address social inequality issues.

Quốc hội mới nhằm giải quyết các vấn đề bất bình đẳng xã hội.

Present parliament

Quốc hội hiện nay

The present parliament discusses social welfare policies.

Quốc hội hiện tại thảo luận về chính sách phúc lợi xã hội.

Hung parliament

Quốc hội treo

The recent election resulted in a hung parliament.

Cuộc bầu cử gần đây đã dẫn đến một quốc hội treo

Regional parliament

Quốc hội địa phương

The regional parliament passed a new social welfare policy.

Quốc hội khu vực thông qua một chính sách phúc lợi xã hội mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Parliament cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The line chart illustrates the proportion of female members in Germany, Italy, France, the UK and Belgium from 2000 to 2012 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The percentage of female members in Belgium also stood at 23% in 2012, however this figure only showed a small change from its figure of around 17% in 200 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] In general, all countries experienced an upward trend over the period, with Italy being the country with the highest percentage of female members in 2012 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Starting at 25% in 2000, the proportion of female members in France increased at a similar rate to Germany, to end up at approximately 32% in 2012 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph

Idiom with Parliament

Không có idiom phù hợp