Bản dịch của từ Clean trong tiếng Việt

Clean

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clean (Adjective)

kliːn
kliːn
01

Sạch sẽ.

Clean.

Ví dụ

She kept her room clean to impress her guests.

Cô ấy giữ phòng của mình sạch sẽ để gây ấn tượng với khách.

Clean water initiatives are vital for social welfare programs.

Sáng kiến nước sạch rất quan trọng đối với các chương trình phúc lợi xã hội.

The community organized a clean-up campaign in the park.

Cộng đồng đã tổ chức một chiến dịch dọn dẹp trong công viên.

She keeps her house clean at all times.

Cô ấy luôn giữ nhà sạch sẽ.

Cleanliness is important in social settings.

Sự sạch sẽ là quan trọng trong môi trường xã hội.

Dạng tính từ của Clean (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Clean

Sạch

Cleaner

Dọn dẹp

Cleanest

Sạch nhất

Kết hợp từ của Clean (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely clean

Siêu sạch

The community center is extremely clean after the recent renovations.

Trung tâm cộng đồng rất sạch sẽ sau những cải tạo gần đây.

Fairly clean

Khá sạch

The community center is fairly clean after the recent renovation.

Trung tâm cộng đồng khá sạch sau khi cải tạo gần đây.

Totally clean

Hoàn toàn sạch sẽ

The community was totally clean after the big cleanup event.

Cộng đồng đã hoàn toàn sạch sẽ sau sự kiện dọn dẹp lớn.

Relatively clean

Khá sạch

In many cities, public parks are relatively clean and well-maintained.

Ở nhiều thành phố, công viên công cộng tương đối sạch sẽ và được bảo trì tốt.

Very clean

Rất sạch

The city park is very clean after the community cleanup event.

Công viên thành phố rất sạch sau sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

Clean (Verb)

kliːn
kliːn
01

Làm sạch, dọn sạch.

Clean, clean.

Ví dụ

Clean your room before guests arrive.

Dọn dẹp phòng của bạn trước khi khách đến.

She cleans the kitchen every Saturday morning.

Cô ấy dọn dẹp nhà bếp vào mỗi sáng thứ bảy.

Students are encouraged to clean up after themselves in the cafeteria.

Học sinh được khuyến khích tự dọn dẹp trong căng tin.

She always cleans her house before guests arrive.

Cô ấy luôn dọn dẹp nhà cửa trước khi khách đến.

He cleans the park every weekend to keep it tidy.

Anh ấy dọn dẹp công viên vào mỗi cuối tuần để giữ cho nó gọn gàng.

Dạng động từ của Clean (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Clean

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cleaned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cleaned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cleans

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cleaning

Kết hợp từ của Clean (Verb)

CollocationVí dụ

Need cleaning

Cần được dọn dẹp

The community center needs cleaning to prepare for the charity event.

Trung tâm cộng đồng cần dọn dẹp để chuẩn bị cho sự kiện từ thiện.

Freshly cleaned

Mới được dọn dẹp

The freshly cleaned park welcomed many families during the weekend event.

Công viên vừa được dọn dẹp sạch sẽ đã chào đón nhiều gia đình trong sự kiện cuối tuần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Clean cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] And yet many believe a strong economy and a environment can co-exist [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Access to and potable water is essential for the well-being and health of communities around the world [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] In fact, tourists often litter where ever they go and do not bother to after themselves in areas they have visited [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] Another problem when household chores are replaced by robots is that family members will slowly lose their ability to keep their house and tidy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Clean

wˈaɪp sˈʌmwˌʌnz slˈeɪt klˈin

Xóa sạch nợ nần/ Xóa sạch lỗi lầm

To get rid of or erase someone's (bad) record.

After serving his sentence, the ex-convict wanted to wipe his slate clean.

Sau khi thụ án, người tù muốn xóa sạch hồ sơ của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: wipe the slate clean...

Come clean (with someone) (about something)

kˈʌm klˈin wˈɪð sˈʌmwˌʌn əbˈaʊt sˈʌmθɨŋ

Thật thà là cha quỷ quái/ Thành thật như vàng

To be honest with somebody about something.

She finally decided to come clean with her family about her addiction.

Cô ấy cuối cùng quyết định thú nhận với gia đình về sự nghiện ngập của mình.

mˈeɪk ə klˈin swˈip

Quét sạch không còn gì/ Làm cho ra nhẽ

To do something completely or thoroughly, with no exceptions.

After the scandal, the new CEO made a clean sweep.

Sau vụ bê bối, giám đốc điều hành mới đã làm sạch sẽ.

kˈip wˈʌnz nˈoʊz klˈin

Ăn hiền ở lành

To keep out of trouble, especially trouble with the law.

He always keeps his nose clean to avoid any legal issues.

Anh ấy luôn giữ cái mũi sạch của mình để tránh rắc rối pháp lý.