Bản dịch của từ Erase trong tiếng Việt

Erase

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Erase (Verb)

iɹˈeis
ɪɹˈeis
01

Chà ra hoặc loại bỏ (viết hoặc đánh dấu)

Rub out or remove writing or marks.

Ví dụ

She erased the mistake on the whiteboard.

Cô ấy xóa bỏ lỗi trên bảng trắng.

The teacher asked the students to erase their answers.

Giáo viên yêu cầu học sinh xóa bỏ câu trả lời của họ.

Please erase all personal data before selling the device.

Vui lòng xóa bỏ tất cả dữ liệu cá nhân trước khi bán thiết bị.

Dạng động từ của Erase (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Erase

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Erased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Erased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Erases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Erasing

Kết hợp từ của Erase (Verb)

CollocationVí dụ

Want to erase

Muốn xóa

Many teenagers want to erase their negative social media experiences.

Nhiều thanh thiếu niên muốn xóa bỏ những trải nghiệm tiêu cực trên mạng xã hội.

Attempt to erase

Cố gắng xóa bỏ

Many activists attempt to erase social injustice in their communities.

Nhiều nhà hoạt động cố gắng xóa bỏ bất công xã hội trong cộng đồng.

Try to erase

Cố gắng xóa

Many people try to erase negative thoughts during social events.

Nhiều người cố gắng xóa bỏ những suy nghĩ tiêu cực trong các sự kiện xã hội.

Seek to erase

Tìm cách xóa bỏ

Many activists seek to erase social inequalities in education and healthcare.

Nhiều nhà hoạt động tìm cách xóa bỏ bất bình đẳng xã hội trong giáo dục và y tế.

Be determined to erase

Quyết tâm xóa bỏ

Many activists are determined to erase social inequality in our society.

Nhiều nhà hoạt động quyết tâm xóa bỏ bất bình đẳng xã hội trong xã hội của chúng ta.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Erase cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, despite negatives that still persist, zoos are still of considerable use, and it would be unreasonable for the authorities to the existence of these places [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Erase

Không có idiom phù hợp