Bản dịch của từ Erase trong tiếng Việt

Erase

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Erase (Verb)

iɹˈeis
ɪɹˈeis
01

Chà ra hoặc loại bỏ (viết hoặc đánh dấu)

Rub out or remove writing or marks.

Ví dụ

She erased the mistake on the whiteboard.

Cô ấy xóa bỏ lỗi trên bảng trắng.

The teacher asked the students to erase their answers.

Giáo viên yêu cầu học sinh xóa bỏ câu trả lời của họ.

Please erase all personal data before selling the device.

Vui lòng xóa bỏ tất cả dữ liệu cá nhân trước khi bán thiết bị.

Dạng động từ của Erase (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Erase

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Erased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Erased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Erases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Erasing

Kết hợp từ của Erase (Verb)

CollocationVí dụ

Want to erase

Muốn xóa

I want to erase my embarrassing social media posts.

Tôi muốn xóa bỏ các bài đăng mạng xã hội xấu hổ của mình.

Attempt to erase

Cố gắng xóa bỏ

She attempted to erase the mistake from her social media post.

Cô ấy đã cố gạt bỏ lỗi từ bài đăng trên mạng xã hội.

Seek to erase

Cố gắng xóa bỏ

They seek to erase all traces of inequality in society.

Họ cố gắng xóa sạch mọi dấu vết của sự bất bình đẳng trong xã hội.

Try to erase

Cố gắng xóa bỏ

She tried to erase the embarrassing photo from social media.

Cô ấy đã cố gạch đi bức ảnh xấu hổ trên mạng xã hội.

Be determined to erase

Quyết định xóa bỏ

She is determined to erase all social barriers in her community.

Cô ấy quyết tâm xóa bỏ tất cả các rào cản xã hội trong cộng đồng của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Erase cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, despite negatives that still persist, zoos are still of considerable use, and it would be unreasonable for the authorities to the existence of these places [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Erase

Không có idiom phù hợp