Bản dịch của từ Remove trong tiếng Việt

Remove

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Remove (Noun)

ɹimˈuv
ɹɪmˈuv
01

Một hình thức hoặc sự phân chia ở một số trường học ở anh.

A form or division in some british schools.

Ví dụ

The school introduced a new remove for advanced students.

Trường học giới thiệu một bộ phận mới cho học sinh giỏi.

Students in the remove have access to specialized resources.

Học sinh trong bộ phận được truy cập vào tài nguyên chuyên môn.

The remove system allows for tailored education plans.

Hệ thống bộ phận cho phép kế hoạch giáo dục cá nhân hóa.

02

Một mức độ xa xôi hoặc tách biệt.

A degree of remoteness or separation.

Ví dụ

The remove between the two social classes was evident.

Sự xa cách giữa hai tầng lớp xã hội rõ ràng.

There was a noticeable remove between the students and teachers.

Có một sự xa cách đáng chú ý giữa học sinh và giáo viên.

The remove between the employees and management was palpable.

Sự xa cách giữa nhân viên và quản lý rõ ràng.

Remove (Verb)

ɹimˈuv
ɹɪmˈuv
01

Bãi bỏ hoặc loại bỏ.

Abolish or get rid of.

Ví dụ

They remove graffiti from public walls regularly.

Họ thường xóa bỏ tranh vẽ trên tường công cộng.

The government decided to remove the controversial law from circulation.

Chính phủ quyết định loại bỏ luật gây tranh cãi khỏi lưu thông.

The organization aims to remove barriers for people with disabilities.

Tổ chức nhằm mục tiêu loại bỏ rào cản cho người khuyết tật.

02

Đưa (thứ gì đó) ra khỏi vị trí đã chiếm giữ.

Take (something) away or off from the position occupied.

Ví dụ

Remove the barriers to social equality for a better society.

Loại bỏ các rào cản đến bình đẳng xã hội cho một xã hội tốt đẹp hơn.

It's crucial to remove discrimination in all social interactions.

Quan trọng phải loại bỏ sự phân biệt đối xử trong tất cả các tương tác xã hội.

Let's remove the stigma around mental health in our community.

Hãy loại bỏ sự kỳ thị về sức khỏe tâm thần trong cộng đồng của chúng ta.

03

Được phân tách bằng một số bước đi xuống cụ thể.

Separated by a particular number of steps of descent.

Ví dụ

She decided to remove herself from the toxic environment.

Cô ấy quyết định rời xa môi trường độc hại.

They removed the troublemakers from the party.

Họ đã loại bỏ những người gây rắc rối khỏi buổi tiệc.

The teacher removed the disruptive student from the classroom.

Giáo viên đã đưa học sinh gây rối ra khỏi lớp học.

04

Hãy tránh xa.

Be distant from.

Ví dụ

She decided to remove herself from the toxic environment.

Cô ấy quyết định tự rời xa môi trường độc hại.

The organization aims to remove barriers for people with disabilities.

Tổ chức nhằm mục tiêu loại bỏ rào cản cho người khuyết tật.

He had to remove a few friends from his social circle.

Anh ấy phải loại bỏ một số người bạn khỏi vòng xã hội của mình.

Dạng động từ của Remove (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Remove

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Removed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Removed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Removes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Removing

Kết hợp từ của Remove (Verb)

CollocationVí dụ

Try to remove

Cố gắng loại bỏ

Try to remove negative comments from social media posts.

Cố gắng loại bỏ những bình luận tiêu cực từ bài viết trên mạng xã hội.

Be difficult to remove

Khó loại bỏ

Online rumors can be difficult to remove from social media platforms.

Tin đồn trực tuyến có thể khó loại bỏ khỏi các nền tảng truyền thông xã hội.

Be possible to remove

Có thể loại bỏ

It may be possible to remove harmful content from social media.

Có thể loại bỏ nội dung có hại trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Remove cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] Nevertheless, we should not forget that there are things that make it impossible to our dependency on natural resources [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Or they may be reluctant to it because it belonged to someone they value greatly, such as their spouse, parent, or soul mate [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] However, the parking and storage spaces will be making way for 3-bedroom and 4-bedroom houses [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] In the present day, the two round tables in the middle have been to free up the space [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Remove

Không có idiom phù hợp