Bản dịch của từ Anchor trong tiếng Việt

Anchor

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anchor (Noun)

ˈæŋkɚ
ˈæŋkəɹ
01

Một vật nặng được gắn vào một dây cáp hoặc dây xích và dùng để neo tàu xuống đáy biển, thường có một thân kim loại với một cặp sán cong có gai ở một đầu.

A heavy object attached to a cable or chain and used to moor a ship to the sea bottom, typically having a metal shank with a pair of curved, barbed flukes at one end.

Ví dụ

The anchor of the event was the keynote speaker's inspiring speech.

Điểm mấu chốt của sự kiện là bài phát biểu đầy cảm hứng của diễn giả chính.

The anchor of the social gathering was the popular local band.

Trụ cột của cuộc tụ họp xã hội là ban nhạc nổi tiếng ở địa phương.

The anchor of the community fundraiser was the silent auction.

Trụ cột của hoạt động gây quỹ cộng đồng là cuộc đấu giá im lặng.

02

Một người dẫn chương trình hoặc người phụ nữ dẫn chương trình.

An anchorman or anchorwoman.

Ví dụ

John is the anchor for the evening news broadcast.

John là người dẫn chương trình tin tức buổi tối.

The anchor introduced the guest speaker at the charity event.

Người dẫn chương trình đã giới thiệu diễn giả khách mời tại sự kiện từ thiện.

The anchor's report on the social issues was informative and engaging.

Báo cáo của người dẫn chương trình về các vấn đề xã hội rất giàu thông tin và hấp dẫn.

Dạng danh từ của Anchor (Noun)

SingularPlural

Anchor

Anchors

Kết hợp từ của Anchor (Noun)

CollocationVí dụ

At anchor

Cố định

The ship is at anchor in the harbor.

Tàu đang neo đậu trong cảng.

Anchor (Verb)

ˈæŋkɚ
ˈæŋkəɹ
01

Trình bày và phối hợp (một chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh)

Present and coordinate (a television or radio programme)

Ví dụ

She anchors the morning news show.

Cô ấy là người dẫn chương trình tin tức buổi sáng.

He anchors the popular talk show.

Anh ấy là người dẫn chương trình trò chuyện nổi tiếng.

They anchor the weekly radio program.

Họ là người dẫn chương trình phát thanh hàng tuần.

02

Neo (một con tàu) xuống đáy biển bằng một chiếc neo.

Moor (a ship) to the sea bottom with an anchor.

Ví dụ

The ship anchored near the shore for the beach party.

Con tàu neo đậu gần bờ để tổ chức bữa tiệc trên bãi biển.

We need to anchor our friendship with trust and loyalty.

Chúng ta cần neo giữ tình bạn của mình bằng sự tin tưởng và lòng trung thành.

She anchored her career in social work with passion.

Cô ấy đã gắn kết sự nghiệp công tác xã hội của mình với niềm đam mê.

Dạng động từ của Anchor (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Anchor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Anchored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Anchored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Anchors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Anchoring

Kết hợp từ của Anchor (Verb)

CollocationVí dụ

Anchor securely

Đặt neo chặt chẽ

The social media post anchor securely to the top trending topic.

Bài đăng trên mạng xã hội cố định chắc chắn vào chủ đề đang hot.

Anchor well

Giữ chặt

The charity event was anchored well by the local community.

Sự kiện từ thiện đã được cộng đồng địa phương gắn kết tốt.

Anchor firmly

Ắc chắc

She anchored firmly to her beliefs despite criticism.

Cô ấy đã cố định chặt vào niềm tin của mình dù bị chỉ trích.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anchor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anchor

Không có idiom phù hợp