Bản dịch của từ Moor trong tiếng Việt

Moor

Noun [U/C] Verb

Moor (Noun)

mˈʊɹ
mˈʊɹ
01

Một vùng đất trống bỏ hoang ở vùng cao, thường được bao phủ bởi cây thạch nam.

A tract of open uncultivated upland, typically covered with heather.

Ví dụ

In the countryside, she loved to walk on the moor.

Ở nông thôn, cô thích đi dạo trên đồng hoang.

The moor was a popular spot for picnics and nature walks.

Đồng hoang là địa điểm nổi tiếng để dã ngoại và đi dạo giữa thiên nhiên.

The villagers often gathered on the moor for community events.

Dân làng thường tụ tập trên đồng hoang để tổ chức các sự kiện cộng đồng.

02

Một thành viên của một dân tộc hồi giáo tây bắc phi có nguồn gốc hỗn hợp berber và ả rập. vào thế kỷ thứ 8, họ chinh phục bán đảo iberia, nhưng cuối cùng bị đánh đuổi khỏi thành trì cuối cùng ở granada vào cuối thế kỷ 15.

A member of a north-western african muslim people of mixed berber and arab descent. in the 8th century they conquered the iberian peninsula, but were finally driven out of their last stronghold in granada at the end of the 15th century.

Ví dụ

Many Moors settled in Spain during the 8th century.

Nhiều người Moor định cư ở Tây Ban Nha trong thế kỷ thứ 8.

The Moors in Granada were defeated in the 15th century.

Người Moor ở Granada đã bị đánh bại vào thế kỷ 15.

The Moors were known for their mixed Berber and Arab heritage.

Người Moor được biết đến với di sản hỗn hợp Berber và Ả Rập.

Dạng danh từ của Moor (Noun)

SingularPlural

Moor

Moors

Kết hợp từ của Moor (Noun)

CollocationVí dụ

Desolate moor

Đồng cỏ hoang vắng

The desolate moor reflected the isolation of the community.

Vùng đồng cằn cỗi phản ánh sự cô đơn của cộng đồng.

Windswept moor

Đồng cỏ thoai thoải

The windswept moor provided a desolate backdrop for the gathering.

Đồi gió thổi là nơi họp mặt hoang vắng.

Open moor

Đất hoang mở

The open moor is a popular spot for social gatherings.

Đồng cỏ mở là nơi phổ biến cho các cuộc tụ tập xã hội.

Wild moor

Đồng hoang

The wild moor provided a peaceful escape for the villagers.

Vùng đồng hoang cung cấp một nơi trốn tránh yên bình cho người dân làng.

Bleak moor

Đồng cỏ hoang tàn

The bleak moor reflected the social isolation of the town.

Cánh đồng hoang vắng phản ánh sự cô lập xã hội của thị trấn.

Moor (Verb)

mˈʊɹ
mˈʊɹ
01

Hãy buộc chặt (một chiếc thuyền) bằng cách buộc nó bằng dây cáp hoặc dây thừng vào bờ hoặc vào mỏ neo.

Make fast (a boat) by attaching it by cable or rope to the shore or to an anchor.

Ví dụ

The boat moored at the dock for the social event.

Con thuyền neo đậu tại bến tàu cho sự kiện xã hội.

They moored their yacht near the exclusive social club.

Họ neo đậu du thuyền của mình gần câu lạc bộ xã hội độc quyền.

The guests arrived by boat and moored it securely before joining.

Những vị khách đến bằng thuyền và neo đậu an toàn trước khi tham gia.

Dạng động từ của Moor (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Moor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Moored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Moored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Moors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mooring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Moor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Moor

Không có idiom phù hợp