Bản dịch của từ Heath trong tiếng Việt

Heath

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heath(Noun)

hˈiɵ
hˈiɵ
01

Một loài bướm đêm châu Âu có màu nâu vàng chủ yếu bay ban ngày ở vùng đất hoang và đồng cỏ.

A yellowish-brown chiefly day-flying European moth of heathland and grassland.

Ví dụ
02

Một vùng đất trống bỏ hoang, thường là trên đất cát chua, với thảm thực vật đặc trưng của cây thạch nam, cây kim tước và cỏ thô.

An area of open uncultivated land, typically on acid sandy soil, with characteristic vegetation of heather, gorse, and coarse grasses.

Ví dụ
03

Một loài bướm châu Âu nhỏ màu nâu nhạt và màu cam thường có đốm mắt trên cánh, sâu bướm ăn cỏ.

A small light brown and orange European butterfly which typically has eyespots on the wings, the caterpillar feeding on grasses.

Ví dụ
04

Một loại cây bụi lùn với những chiếc lá nhỏ có lông và những bông hoa nhỏ hình chuông màu hồng hoặc tím, đặc trưng của cây thạch nam và vùng đất hoang.

A dwarf shrub with small leathery leaves and small pink or purple bell-shaped flowers, characteristic of heaths and moorland.

Ví dụ

Dạng danh từ của Heath (Noun)

SingularPlural

Heath

Heaths

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ