Bản dịch của từ Butterfly trong tiếng Việt

Butterfly

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Butterfly (Noun)

bˈʌɾɚflˌɑɪ
bˈʌɾəɹflˌɑɪ
01

Một kiểu bơi trong đó cả hai cánh tay đều giơ lên khỏi mặt nước và cùng nâng về phía trước.

A stroke in swimming in which both arms are raised out of the water and lifted forwards together.

Ví dụ

She executed a perfect butterfly stroke during the swimming competition.

Cô ấy thực hiện một cú đập bướm hoàn hảo trong cuộc thi bơi.

The butterfly stroke requires coordination between arms and legs in swimming.

Cú đập bướm đòi hỏi sự phối hợp giữa cánh tay và chân khi bơi.

Swimmers practice the butterfly stroke to improve their speed and technique.

Người bơi luyện tập cú đập bướm để cải thiện tốc độ và kỹ thuật.

02

Một loài côn trùng ăn mật hoa có hai cặp cánh lớn, thường có màu sắc rực rỡ được bao phủ bởi các vảy cực nhỏ. bướm được phân biệt với bướm đêm ở chỗ có râu hình chùy hoặc giãn ra, giữ cánh thẳng khi nghỉ ngơi và hoạt động vào ban ngày.

A nectar-feeding insect with two pairs of large, typically brightly coloured wings that are covered with microscopic scales. butterflies are distinguished from moths by having clubbed or dilated antennae, holding their wings erect when at rest, and being active by day.

Ví dụ

The butterfly exhibit at the social event attracted many children.

Triển lãm bướm tại sự kiện xã hội thu hút nhiều trẻ em.

She wore a butterfly-shaped pin on her dress to the party.

Cô ấy đeo một chiếc ghim hình bướm trên váy đến bữa tiệc.

The garden was filled with colorful butterflies fluttering around happily.

Khu vườn đầy bướm màu sắc bay nhảy hạnh phúc.

Dạng danh từ của Butterfly (Noun)

SingularPlural

Butterfly

Butterflies

Kết hợp từ của Butterfly (Noun)

CollocationVí dụ

Chase butterfly

Đuổi bướm

Children chase butterflies in the park.

Trẻ em săn bướm trong công viên.

Collect butterfly

Sưu tập bướm

He collects butterflies as a hobby.

Anh ấy thu thập bướm như một sở thích.

Attract butterfly

Hấp dẫn bướm

Colorful flowers attract butterflies to the garden.

Những bông hoa đầy màu sắc thu hút bướm đến vườn.

Butterfly (Verb)

bˈʌɾɚflˌɑɪ
bˈʌɾəɹflˌɑɪ
01

Chia (một miếng thịt hoặc cá) gần như làm đôi và trải phẳng.

Split (a piece of meat or fish) almost in two and spread it out flat.

Ví dụ

The chef will butterfly the chicken breast before grilling it.

Đầu bếp sẽ chia ngực gà làm đôi trước khi nướng.

She carefully butterflied the shrimp to prepare them for cooking.

Cô ấy cẩn thận chia tôm làm đôi để chuẩn bị nấu.

To butterfly a fish, you need to remove the backbone first.

Để chia cá làm đôi, bạn cần loại bỏ xương sống trước.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Butterfly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Using thousands of tiny, colourful tiles, she intricately arranged each piece to form intricate patterns of blooming flowers and fluttering [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Butterfly

Không có idiom phù hợp