Bản dịch của từ Erect trong tiếng Việt

Erect

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Erect (Adjective)

ɪɹˈɛkt
ɪɹˈɛkt
01

Cứng nhắc thẳng đứng hoặc thẳng.

Rigidly upright or straight.

Ví dụ

The erect posture of the soldier impressed everyone.

Tư thế thẳng đứng của lính đã làm ấn tượng mạnh mẽ.

The erect building symbolized the city's progress.

Tòa nhà thẳng đứng tượng trưng cho sự tiến bộ của thành phố.

Her erect stance displayed confidence and authority.

Tư thế thẳng đứng của cô ấy thể hiện sự tự tin và quyền lực.

Dạng tính từ của Erect (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Erect

Dựng

More erect

Dựng đứng hơn

Most erect

Gần như thẳng đứng

Kết hợp từ của Erect (Adjective)

CollocationVí dụ

Very erect

Rất thẳng

The statue stood very erect in the center of the square.

Bức tượng đứng rất thẳng tại trung tâm quảng trường.

Perfectly erect

Hoàn toàn thẳng

She stood perfectly erect during the social etiquette class.

Cô ấy đứng thẳng lưng hoàn hảo trong lớp tập xã hội.

Fully erect

Hoàn toàn dựng

He stood fully erect during the national anthem.

Anh ấy đứng hoàn toàn thẳng lưng trong quốc ca.

Completely erect

Hoàn toàn đứng

He stood completely erect during the social etiquette class.

Anh ta đứng hoàn toàn thẳng trong lớp nghi thức xã hội.

Erect (Verb)

ɪɹˈɛkt
ɪɹˈɛkt
01

Đặt lại với nhau và đặt thẳng đứng (tòa nhà, bức tường hoặc cấu trúc khác)

Put together and set upright (a building, wall, or other structure)

Ví dụ

The construction workers erect a new school in the community.

Các công nhân xây dựng một trường học mới trong cộng đồng.

Volunteers erect tents for the homeless during the charity event.

Tình nguyện viên dựng lều cho người vô gia cư trong sự kiện từ thiện.

The organization plans to erect a statue in the park.

Tổ chức dự định dựng một bức tượng trong công viên.

Dạng động từ của Erect (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Erect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Erected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Erected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Erects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Erecting

Kết hợp từ của Erect (Verb)

CollocationVí dụ

Recently erected

Mới được xây dựng

A recently erected community center is now open for public use.

Một trung tâm cộng đồng vừa được xây dựng đã mở cửa cho công chúng sử dụng.

Newly erected

Mới xây dựng

The newly erected community center provides free classes for residents.

Trung tâm cộng đồng mới xây dựng cung cấp các lớp học miễn phí cho cư dân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Erect cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] If tall flats are and chosen as a place of residence, a unit of land can accommodate a larger number of residents [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] On the other side, the previous facilities were no longer retained, and a living room and bathroom with a shower were in their place [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] For example, if a company intends to a new office building, they will tend to choose the design based on the inner working spaces to enhance the operation of the staff and the enterprise [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018

Idiom with Erect

Không có idiom phù hợp