Bản dịch của từ Split trong tiếng Việt

Split

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Split (Noun)

split
splɪt
01

Một vật bị chia cắt.

A thing that is divided or split.

Ví dụ

The split between the two groups caused tension in the community.

Sự chia rẽ giữa hai nhóm gây ra căng thẳng trong cộng đồng.

The split in opinions on the issue led to a heated debate.

Sự chia rẽ trong quan điểm về vấn đề dẫn đến một cuộc tranh luận gay gắt.

The split of the organization resulted in a loss of members.

Sự chia rẽ của tổ chức dẫn đến mất mát thành viên.

02

Thời gian cần thiết để hoàn thành một phần được công nhận của cuộc đua hoặc điểm trong cuộc đua mà thời gian đó được tính.

The time taken to complete a recognized part of a race or the point in the race where such a time is measured.

Ví dụ

Her split time in the marathon was impressive.

Thời gian chia nhỏ của cô ấy trong cuộc marathon rất ấn tượng.

The runners reached the halfway split of the race.

Các vận động viên đạt đến điểm chia nửa chặng đường.

The split marks a crucial moment in the competition.

Thời điểm chia nhỏ đánh dấu một khoảnh khắc quan trọng trong cuộc thi.

03

(trong thể dục dụng cụ và khiêu vũ) động tác nhảy lên không trung hoặc ngồi xuống với hai chân thẳng và vuông góc với cơ thể, một người ở phía trước và một người ở phía sau, hoặc một người ở mỗi bên.

In gymnastics and dance an act of leaping in the air or sitting down with the legs straight and at right angles to the body one in front and the other behind or one at each side.

Ví dụ

She performed a flawless split during the dance competition.

Cô ấy biểu diễn một động tác chia tay hoàn hảo trong cuộc thi nhảy.

The gymnast's split amazed the audience with its flexibility and grace.

Động tác chia tay của vận động viên nhào lộn làm kinh ngạc khán giả với sự linh hoạt và duyên dáng.

The split is a challenging move that requires strength and balance.

Động tác chia tay là một động thái thách thức yêu cầu sức mạnh và cân bằng.

04

Một cảng biển trên bờ biển phía nam croatia; dân số 177.500 (ước tính năm 2009). được thành lập như một thuộc địa của la mã vào năm 78 trước công nguyên, nó chứa tàn tích cung điện của hoàng đế diocletian, được xây dựng vào khoảng năm 300 sau công nguyên.

A seaport on the coast of southern croatia population 177500 est 2009 founded as a roman colony in 78 bc it contains the ruins of the palace of the emperor diocletian built in about ad 300.

Ví dụ

Split is a seaport in Croatia with a population of 177,500.

Split là một cảng biển ở Croatia với dân số 177.500.

The Roman colony of Split was founded in 78 BC.

Thuộc địa La Mã Split được thành lập vào năm 78 trước Công nguyên.

The palace of Emperor Diocletian in Split was built around AD 300.

Cung điện của Hoàng đế Diocletian tại Split được xây dựng vào khoảng sau Công nguyên 300.

05

Vết rách, vết nứt hoặc vết nứt ở một vật nào đó, đặc biệt là ở giữa hoặc dọc theo thớ.

A tear crack or fissure in something especially down the middle or along the grain.

Ví dụ

The split in the community caused tensions among neighbors.

Sự chia rẽ trong cộng đồng gây ra căng thẳng giữa hàng xóm.

The split in opinions about the new policy led to debates.

Sự chia rẽ trong ý kiến về chính sách mới dẫn đến tranh luận.

The split between the two groups resulted in a division.

Sự chia rẽ giữa hai nhóm dẫn đến một sự phân chia.

Dạng danh từ của Split (Noun)

SingularPlural

Split

Splits

Kết hợp từ của Split (Noun)

CollocationVí dụ

Ideological split

Chia rẽ về lý tưởng

The community faced an ideological split on environmental protection policies.

Cộng đồng đối mặt với sự chia rẽ về chính sách bảo vệ môi trường.

Growing split

Phân chia ngày càng rõ rệt

The growing split between the rich and the poor is concerning.

Sự chia rẽ ngày càng tăng giữa người giàu và người nghèo đáng lo ngại.

Major split

Sự chia lớn

The major split in the community caused tension among neighbors.

Sự chia rẽ lớn trong cộng đồng gây căng thẳng giữa hàng xóm.

Clear split

Phân rõ

There was a clear split between the two social classes.

Có một sự phân chia rõ ràng giữa hai tầng lớp xã hội.

Damaging split

Chấn thương nghiêm trọng

The damaging split in the community caused tension among neighbors.

Sự chia rẽ gây hại trong cộng đồng gây căng thẳng giữa hàng xóm.

Split (Verb)

split
splɪt
01

Phản bội những bí mật hoặc thông báo về ai đó.

Betray the secrets of or inform on someone.

Ví dụ

She decided to split and reveal the truth about the corruption.

Cô ấy quyết định phản bội và tiết lộ sự thật về tham nhũng.

He split on his friends to avoid getting into trouble.

Anh ấy phản bội bạn bè để tránh rắc rối.

The witness split under pressure and disclosed the evidence.

Nhân chứng đã phản bội dưới áp lực và tiết lộ bằng chứng.

02

(có liên quan đến một nhóm người) chia thành hai hoặc nhiều nhóm.

With reference to a group of people divide into two or more groups.

Ví dụ

The community split over the controversial decision.

Cộng đồng chia rẽ về quyết định gây tranh cãi.

The political party split into factions due to internal conflicts.

Đảng chính trị chia thành phe do xung đột nội bộ.

The team split into two groups to work on the project.

Đội chia thành hai nhóm để làm việc trên dự án.

03

(đầu) bị đau đầu dữ dội.

Of ones head suffer great pain from a headache.

Ví dụ

After the long meeting, she split her head from a headache.

Sau cuộc họp dài, cô ấy bị đau đầu nặng.

He split his head during the stressful exam preparation period.

Anh ấy bị đau đầu trong thời kỳ chuẩn bị thi căng thẳng.

The student split her head after pulling an all-nighter studying.

Học sinh bị đau đầu sau khi thức cả đêm để học.

04

Rời khỏi một nơi, đặc biệt là đột ngột.

Leave a place especially suddenly.

Ví dụ

She split the party early, leaving without saying goodbye.

Cô ấy rời bữa tiệc sớm, không nói lời tạm biệt.

The group split the meeting abruptly due to a disagreement.

Nhóm rời cuộc họp đột ngột do không đồng ý.

He split from the gathering unexpectedly, causing confusion.

Anh ấy rời khỏi buổi tụ tập một cách bất ngờ, gây ra sự lúng túng.

05

Phá vỡ hoặc gây ra sự phá vỡ cưỡng bức thành nhiều phần, đặc biệt là thành hai nửa hoặc dọc theo thớ.

Break or cause to break forcibly into parts especially into halves or along the grain.

Ví dụ

The disagreement split the group into two factions.

Sự bất đồng chia nhóm thành hai phe.

The scandal split the community's opinion on the issue.

Vụ bê bối chia rẽ quan điểm của cộng đồng về vấn đề.

The decision to split the budget evenly was contentious.

Quyết định chia ngân sách đều nhau gây tranh cãi.

Dạng động từ của Split (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Split

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Split

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Split

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Splits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Splitting

Kết hợp từ của Split (Verb)

CollocationVí dụ

Split the difference

Chia tay sự khác biệt

They couldn't agree on the price, so they split the difference.

Họ không thể đồng ý về giá cả, vì vậy họ chia sẻ khác biệt.

Split your time between something and something

Chia thời gian của bạn giữa cái gì và cái gì

She splits her time between volunteering at the shelter and organizing community events.

Cô ấy chia thời gian của mình giữa việc tình nguyện tại trại cứu trợ và tổ chức sự kiện cộng đồng.

Split something two

Chia cái gì đó ra làm hai phần

They split the bill two ways at the restaurant.

Họ chia hoá đơn làm hai phần tại nhà hàng.

Be deeply split

Bị chia cắt sâu

The community was deeply split over the controversial decision.

Cộng đồng bị chia cắt sâu sắc về quyết định gây tranh cãi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Split cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
[...] The data is into three different age categories (11-15, 15-20, 21-25 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Exhibition rooms 1, 2, and 3 have remained unchanged, however Exhibition room 4 has now been into a children's area, and a temporary exhibition room [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] However, this may not be the case if young adults learn how to assert their independence and self-sufficiency while still living with their parents, for example, by costs and managing personal affairs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Split

(i've) got to split

ˈaɪv ɡˈɑt tˈu splˈɪt.

Tôi phải đi bây giờ

I have to leave now.

I've got to split before the party ends.

Tôi phải rời đi trước khi bữa tiệc kết thúc.

vˈoʊt ə splˈɪt tˈɪkət

Bắt cá hai tay

To cast a ballot on which one's votes are divided between two or more parties.

In the upcoming election, I plan to vote a split ticket.

Trong cuộc bầu cử sắp tới, tôi dự định bỏ phiếu chia đều.

Split one's sides (with laughter)

splˈɪt wˈʌnz sˈaɪdz wˈɪð lˈæftɚ

Cười vỡ bụng/ Cười té ghế

To laugh so hard that one's sides almost split.

The comedian's joke made everyone on the table sides with laughter.

Tiểu hài kịch của người hài làm cho mọi người trên bàn cười đến nghẹt thở.

Split hairs

splˈɪt hˈɛɹz

Bới lông tìm vết

To quibble; to try to make petty distinctions.

She always splits hairs when discussing politics with her friends.

Cô ấy luôn cãi nhau khi thảo luận chính trị với bạn bè của mình.