Bản dịch của từ Laugh trong tiếng Việt

Laugh

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Laugh (Noun)

lˈæf
lˈæf
01

Một hành động gây cười.

An act of laughing.

Ví dụ

Her loud laugh echoed in the room, brightening the atmosphere.

Tiếng cười to của cô ấy vang lên trong phòng, làm sáng không khí.

The group's laughter filled the air during the social gathering.

Tiếng cười của nhóm lấp đầy không khí trong buổi tụ tập xã hội.

His contagious laugh spread joy among the party attendees.

Tiếng cười lây lan của anh ấy lan tỏa niềm vui trong số người tham dự tiệc.

02

Điều gì đó gây ra tiếng cười; một nguồn vui vẻ, giải trí hoặc chế nhạo.

Something that causes laughter a source of fun amusement or derision.

Ví dụ

His jokes always trigger a loud laugh from the audience.

Những câu chuyện của anh ấy luôn gây ra tiếng cười lớn từ khán giả.

The comedy show was full of laughter and joy.

Chương trình hài kịch đầy tiếng cười và niềm vui.

Her funny stories brought endless laughs to the party.

Những câu chuyện hài hước của cô ấy mang lại những tiếng cười vô tận cho buổi tiệc.

Dạng danh từ của Laugh (Noun)

SingularPlural

Laugh

Laughs

Kết hợp từ của Laugh (Noun)

CollocationVí dụ

Tinkling laugh

Tiếng cười lanh lảnh

Her tinkling laugh echoed through the social gathering.

Tiếng cười vang lên qua buổi tụ họp xã hội.

Amused laugh

Cười đùa

Her joke made everyone in the room amused laugh.

Câu đùa của cô ấy làm cho mọi người trong phòng cười vui.

Cheap laugh

Tiếng cười rẻ tiền

He made a cheap laugh at the party, but no one laughed.

Anh ấy đã cười đùa một cách rẻ tiền tại bữa tiệc, nhưng không ai cười.

Hearty laugh

Tiếng cười nồng nhiệt

Her joke elicited a hearty laugh from the audience.

Câu đùa của cô ấy khiến khán giả cười nhiệt tình.

Fake laugh

Cười giả tạo

Her fake laugh couldn't hide her disappointment.

Tiếng cười giả tạo của cô ấy không thể che giấu sự thất vọng của cô.

Laugh (Verb)

lˈæf
lˈæf
01

Tạo ra những âm thanh và chuyển động tự phát của khuôn mặt và cơ thể là những biểu hiện bản năng của sự thích thú sống động và đôi khi cũng là sự chế nhạo.

Make the spontaneous sounds and movements of the face and body that are the instinctive expressions of lively amusement and sometimes also of derision.

Ví dụ

She laughed heartily at the joke during the party.

Cô ấy cười mạnh với câu chuyện trong buổi tiệc.

They always laugh together at funny videos on social media.

Họ luôn cười cùng nhau khi xem video hài trên mạng xã hội.

He couldn't help but laugh when his friend told a hilarious story.

Anh không thể không cười khi bạn kể một câu chuyện hài hước.

Dạng động từ của Laugh (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Laugh

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Laughed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Laughed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Laughs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Laughing

Kết hợp từ của Laugh (Verb)

CollocationVí dụ

Have to laugh

Phải cười

Sometimes in difficult situations, you just have to laugh.

Đôi khi trong tình huống khó khăn, bạn chỉ có thể cười.

Make somebody laugh

Làm ai đó cười

His jokes always make everybody laugh at the party.

Những câu đùa của anh ấy luôn khiến mọi người cười tại bữa tiệc.

Start to laugh

Bắt đầu cười

When the comedian told a joke, the audience started to laugh.

Khi nhà hài kể một câu chuyện cười, khán giả bắt đầu cười.

Try not to laugh

Cố gắng không cười

I couldn't help but try not to laugh during the comedy show.

Tôi không thể không cố gắng không cười khi xem chương trình hài.

Learn to laugh

Học cách cười

Children learn to laugh by watching their favorite cartoons.

Trẻ em học cách cười bằng cách xem các bộ phim hoạt hình yêu thích của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Laugh cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] We would encourage each other, and celebrate the small victories along the way [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] They can share their daily experiences with each other, offer each other advice, and even share a joke and have a together [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We marvelled at the marine life, and created cherished memories together [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We till our bellies hurt, shared inside jokes, and created new memories that I'll treasure forever [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Laugh

ɡˈɛt ðə lˈæst lˈæf ˈɑn sˈʌmwˌʌn

Cười người hôm trước, hôm sau người cười

Laughter or ridicule at someone who has laughed at or ridiculed you.

After being teased for years, she finally got the last laugh.

Sau khi bị trêu chọc suốt nhiều năm, cô ấy cuối cùng đã cười nhạo lại.

Thành ngữ cùng nghĩa: have the last laugh on someone...

lˈæf wˌʌnsˈɛlf sˈɪli

Cười như nắc nẻ

To laugh very, very hard.

During the comedy show, everyone laughed themselves silly at the jokes.

Trong buổi hài kịch, mọi người cười rất nhiều với những câu chuyện.

Laugh one's head off

lˈæf wˈʌnz hˈɛd ˈɔf

Cười vỡ bụng/ Cười lăn cười bò

To laugh very hard and loudly, as if one's head might come off.

During the comedy show, everyone started to head off at the hilarious jokes.

Trong buổi hài kịch, mọi người bắt đầu cười phá lên với những câu chuyện hài hước.

Laugh out of the other side of one's face

lˈæf ˈaʊt ˈʌv ðɨ ˈʌðɚ sˈaɪd ˈʌv wˈʌnz fˈeɪs

Cười ra nước mắt

To be forced to take a different or opposite view of something humbly; to sing a different tune.

After being caught lying, he had to face the music.

Sau khi bị bắt nói dối, anh ta phải đối mặt với hậu quả.

Thành ngữ cùng nghĩa: laugh out of the other side of ones mouth...