Bản dịch của từ Ridicule trong tiếng Việt
Ridicule
Ridicule (Noun)
Sự khuất phục của ai đó hoặc một cái gì đó bằng ngôn ngữ hoặc hành vi khinh thường và bác bỏ.
The subjection of someone or something to contemptuous and dismissive language or behaviour.
Her ridicule towards the new student was hurtful.
Sự chế nhạo của cô đối với học sinh mới làm tổn thương.
Public ridicule can be damaging to one's reputation.
Chế nhạo công khai có thể gây hại cho danh tiếng của một người.
Kết hợp từ của Ridicule (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Public ridicule Chế nhạo công khai | The celebrity faced public ridicule after the controversial statement. Ngôi sao đối mặt với sự trêu chọc công cộng sau tuyên bố gây tranh cãi. |
Ridicule (Verb)
Có ngôn ngữ hoặc hành vi khinh thường và xua đuổi.
Subject to contemptuous and dismissive language or behaviour.
She ridiculed his outdated views on social media.
Cô ấy chế nhạo quan điểm lạc hậu của anh ta về truyền thông xã hội.
The group ridiculed the politician's speech at the rally.
Nhóm người chế nhạo bài phát biểu của chính trị gia tại cuộc họp.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp