Bản dịch của từ Ridicule trong tiếng Việt

Ridicule

Noun [U/C]Verb

Ridicule (Noun)

ɹˈɪdəkjˌul
ɹˈɪdəkjˌul
01

Sự khuất phục của ai đó hoặc một cái gì đó bằng ngôn ngữ hoặc hành vi khinh thường và bác bỏ.

The subjection of someone or something to contemptuous and dismissive language or behaviour.

Ví dụ

Her ridicule towards the new student was hurtful.

Sự chế nhạo của cô đối với học sinh mới làm tổn thương.

Public ridicule can be damaging to one's reputation.

Chế nhạo công khai có thể gây hại cho danh tiếng của một người.

Kết hợp từ của Ridicule (Noun)

CollocationVí dụ

Public ridicule

Chế nhạo công khai

The celebrity faced public ridicule after the controversial statement.

Ngôi sao đối mặt với sự trêu chọc công cộng sau tuyên bố gây tranh cãi.

Ridicule (Verb)

ɹˈɪdəkjˌul
ɹˈɪdəkjˌul
01

Có ngôn ngữ hoặc hành vi khinh thường và xua đuổi.

Subject to contemptuous and dismissive language or behaviour.

Ví dụ

She ridiculed his outdated views on social media.

Cô ấy chế nhạo quan điểm lạc hậu của anh ta về truyền thông xã hội.

The group ridiculed the politician's speech at the rally.

Nhóm người chế nhạo bài phát biểu của chính trị gia tại cuộc họp.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ridicule

Không có idiom phù hợp